Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #17

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là:

Câu 2

Ở Đái tháo đường typ 1:

Câu 3

Ở Đái tháo đường typ 2:

Câu 4

Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:

Câu 5

Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:

Câu 6

LADA là đái tháo đường:

Câu 7

MODY là đái tháo đường:

Câu 8

Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường:

Câu 9

Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do:

Câu 10

Hôn mê nhiễm toan ceton:

Câu 11

Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường:

Câu 12

Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường:

Câu 13

Kimmenstiel Wilson là biến chứng của Đái tháo đường trên:

Câu 14

Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường gây:

Câu 15

Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói:

Câu 16

Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp:

Câu 17

Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực:

Câu 18

Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời glucide nên cho:

Câu 19

Insulin nhanh tác dụng sau:

Câu 20

Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế:

Câu 21

Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc điểm:

Câu 22

Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết:

Câu 23

Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường:

Câu 24

Thuốc Rosiglitazone:

Câu 25

HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết:

Câu 26

Glucose niệu:

Câu 27

Basedow là:

Câu 28

Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau:

Câu 29

Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi:

Câu 30

Bệnh Basedow thường gặp:

Câu 31

Bệnh Basedow thường gặp ở người:

Câu 32

Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm:

Câu 33

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm:

Câu 34

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm:

Câu 35

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm:

Câu 36

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm:

Câu 37

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm:

Câu 38

Biểu hiện thần kinh giao cảm:

Câu 39

Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt), được xếp vào giai đoạn:

Câu 40

Tổn thương cơ vận nhãn:

Câu 41

Đặc điểm phù niêm trong Basedow:

Câu 42

Biểu hiện ngoại biên của Basedow là:

Câu 43

Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như:

Câu 44

Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm:

Câu 45

Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp: