Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Hóa Sinh online - Đề #7

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Nucleosidase thủy phân Nucleosid thành base có Nitơ, pentose và acid phosphoric:

Câu 2

Acid photphoric khi thoái hóa chỉ chủ yếu tham gia vòa quá trình khử phosphoryl oxy hóa chứ không được đào thải qua nước tiểu:

Câu 3

Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:

Câu 4

Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:

Câu 5

Base nitơ dẫn xuất từ purin:

Câu 6

Công thức sau có tên: 

Câu 7

Công thức sau có tên là:

Câu 8

Thành phần hóa học chính của ADN:

Câu 9

Thành phần hóa học chính của ARN:

Câu 10

Thành phần hóa học chính của acid nucleic:

1. Pentose, H3PO4, Base nitơ

2. Deoxyribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ purin

3. Ribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ pyrimidin

4. Ribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ pyridin

5. Deoxyribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ pyrol

Câu 11

Các nucleosid sau gồm:

1. Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid

2. Uracil nối với Hexose bởi liên kết glucosid

3. Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid

4. Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid

5. Cytosin nối với Ribinose bởi liên kết peptid

Câu 12

Thành phần nucleotid gồm:

1. Nucleotid, Pentose, H3PO4

2. Base nitơ, Pentose, H3PO4

3. Adenosin, Deoxyribose, H3PO4

4. Nucleosid, H3PO4

5. Nucleosid, Ribose, H3PO4

Câu 13

Công thức sau có tên là gì:

Câu 14

Công thức sau là:

Câu 15

Vai trò ATP trong cơ thể:

1. Tham gia phản ứng hydro hóa

2. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể

3. Hoạt hóa các chất

4. Là chất thông tin

5. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa

Câu 16

Vai trò AMP vòng:

Câu 17

Nucleotid có vai trò trong tổng hợp phospholipid:

Câu 18

Nucleotid có vai trò trong tổng hợp glycogen:

Câu 19

Cấu trúc Polynucleotid giữ vững bởi liên kết:

Câu 20

Cấu trúc bậc I của ADN gồm:

Câu 21

Cấu trúc bậc II của ADN giữ vững bởi liên kết:

Câu 22

Thành phần chính của ARN gồm:

Câu 23

Cấu trúc bậc II của ARN giữ vững bởi liên kết:

Câu 24

Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của Base purin trong cơ thể người:

Câu 25

Công thức đúng của acid uric:

Câu 26

Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 1 là:

Câu 27

Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 2 là:

Câu 28

Các chất thoái hóa của Base pyrimydin:

1. $\beta$ Alanin

2. $\beta$ Amino isobutyrat

3. CO2, NH3

4. Acid uric

5. Acid cetonic

Câu 29

Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base purin:

Câu 30

Các giai đoạn tổng hợp Ribonucleotid có base purin tuần tự trước sau là:

1. Tạo Glycinamid ribosyl 5’-p

2. Tạo nhân Purin, hình thành IMP

3. Tạo nhân Imidazol

4. Tạo GMP, AMP