Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Hóa Sinh online - Đề #18

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Glucose niệu gặp trong:

Câu 2

Protein niệu:

Câu 3

Nước tiểu ban đầu có:

Câu 4

Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm:

1. Chức năng khử độc

2. Chức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể

3. Chức năng tạo mật

4. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài

5. Chức năng nội tiết

Chọn tập hợp đúng: 

Câu 5

Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:

Câu 6

Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng của:

Câu 7

Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến:

Câu 8

Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn:

1. pH nước tiểu

2. Tỷ trọng nước tiểu

3. Creatinin nước tiểu

4. Urê nước tiểu

5. Axit Uric nước tiểu

Chọn tập hợp đúng:

Câu 9

Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau:

Câu 10

Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung:

Câu 11

Ure được tái hấp thu ở thận:

Câu 12

Thận tham gia chuyển hoá chất:

Câu 13

Tác dụng của REF:

Câu 14

Thận điều hoà thăng bằng  nước, điện giải, huyết áp nhờ vào:

Câu 15

Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng:

Câu 16

Trọng lượng 2 thận người truởng thành  khoảng:

Câu 17

Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là:

Câu 18

Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận:

Câu 19

So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu:

Câu 20

Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận:

Câu 21

Tái hấp thu nước ở thận:

Câu 22

Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:

Câu 23

Chất không được tái hấp thu ở ống thận:

Câu 24

Chức năng chuyển hoá của thận:

Câu 25

Sử dụng oxy của thận chiếm:

Câu 26

Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:

Câu 27

Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base:

1. Bài tiết  H+

2. Đào thải HCO3-

3. Giữ lại Na+

4. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic...

5. Đào thải Na+

Chọn tập hợp đúng:

Câu 28

Trong máu Renin tác động vào khâu nào sau đây:

Câu 29

Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu:

Câu 30

Chất nào sau đây có tác dụng co mạch: