Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tập xác định D của hàm số y = 2020 sin x là:

Câu 2 :
Tìm hệ số của x 12 trong khai triển ( 2 x x 2 ) 10 .
Câu 3 :

Cho hình chóp S . A B C D có đáy A B C D là hình chữ nhật với A D = a , A B = 2 a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính khoảng cách d từ S đến mặt phẳng ( A M N ) .

Câu 4 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 3 3 x 2 4 x + 1 trên đoạn [ 1 ; 3 ] .

Câu 5 :
Nếu các số 5 + m , 7 + 2 m , 17 + m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu?
Câu 6 :
Cho hình chóp S . A B C có đáy A B C là tam giác đều cạnh a , S A vuông góc với mặt phẳng ( A B C ) , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( A B C ) bằng 60 0 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
Câu 7 :

Hỏi trên [ 0 ; π 2 ) , phương trình sin x = 1 2 có bao nhiêu nghiệm?

Câu 8 :

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn là hai chữ số lẻ?

Câu 9 :

Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

Câu 10 :

Thể tích khối lập phương cạnh 2 a bằng:

Câu 11 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

Câu 12 :

Cho cấp số nhân ( u n ) u 1 = 3 q = 2 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 13 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f ' ( x ) là parabol như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 14 :

Nghiệm của phương trình 3 2 x 1 = 27 là:

Câu 15 :

Cho hai số thực dương m , n ( n 1 ) thỏa mãn log 7 m . log 2 7 log 2 10 1 = 3 + 1 log n 5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 16 :

Đồ thị hàm số y = 2 x 1 x + 1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

Câu 17 :

Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m trên [ 20 ; 20 ] để hàm số y = sin x + m sin x 1 nghịch biến trên khoảng ( π 2 ; π ) .

Câu 18 :
Giá trị cực đại của hàm số y = x 3 3 x + 2 bằng:
Câu 19 :
Cho hình chóp S . A B C D có đáy A B C D là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và S A = a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
Câu 20 :

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 2 x + 3 tại điểm M ( 1 ; 2 ) .

Câu 21 :

Đồ thị hàm số y = x 7 x 2 + 3 x 4 có bao nhiêu tiệm cận đứng?

Câu 22 :

Hàm số y = x 2 3 có tất cả bao nhiêu cực trị?

Câu 23 :

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm.

Câu 24 :

Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m thuộc đoạn [ 12 ; 12 ] để hàm số g ( x ) = | 2 f ( x 1 ) + m | có đúng 5 điểm cực trị?

Câu 25 :

Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' , gọi I là trung điểm B B ' . Mặt phẳng ( D I C ' ) chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn.

Câu 26 :

Cho các số thực x , y thỏa mãn 4 x 2 + 4 y 2 2 x 2 + 4 y 2 + 1 = 2 3 x 2 4 y 2 4 2 x 2 4 y 2 . Gọi m , M lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = x 2 y + 1 x + y + 4 . Tổng M + m bằng:

Câu 27 :

Cho hình chóp đều S . A B C D có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi φ là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 28 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Câu 29 :

Cho hình chóp S . A B C D có đáy A B C D là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi M, N lần lượt là điểm thuộc các cạnh A B , C D sao cho M A = M B , N C = 2 N D . Thể tích của khối chóp S . M B C N là:

Câu 30 :
Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn a 7 15 > a 2 5
Câu 31 :

Trong bốn hàm số được liệt kẻ ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau?

Câu 32 :

Hàm số y = a x + b c x + d với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Câu 33 :
Cho hàm số f ( x ) = ln 2020 ln ( x + 1 x ) . Tính S = f ' ( 1 ) + f ' ( 2 ) + ... + f ' ( 2020 ) .
Câu 34 :

Cho hàm số y = ( x 2 ) ( x 2 + 1 ) có đồ thị ( C ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Câu 35 :

Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 36 :

Rút gọn biểu thức P = x 1 3 . x 6 với x > 0 .

Câu 37 :

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Câu 38 :

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ 2 ; 2 ] và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hỏi phương trình | f ( x ) 1 | = 1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên [ 2 ; 2 ] ?

Câu 39 :

Cho a , b , x , y là các số thực dương và a , b khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 40 :

Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên đoạn [ 2 ; 2 ] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

Câu 41 :
Cho log a x = 3 ; log b x = 4 . Tính giá trị của biểu thức P = log a b x .
Câu 42 :
Tính đạo hàm của hàm số y = 2 x 2 .
Câu 43 :

Cho tứ diện A B C D A B , A C , A D đôi một vuông góc với A B = 6 a , A C = 9 a , A D = 3 a . Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác A B C , A C D , A D B . Thể tích của khối tứ diện A M N P bằng:

Câu 44 :

Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2 x 3 ) 2019 .

Câu 45 :
Nghiệm của phương trình log 2 ( 1 x ) = 2 là:
Câu 46 :

Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hỏi phương trình f ( x f ( x ) ) 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt.

Câu 47 :

Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 48 :

Cho hình lăng trụ A B C . A ' B ' C ' có đáy A B C là tam giác vuông cân tại B và A C = 2 a . Hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt phẳng ( A B C ) là trung điểm H của cạnh AB A ' A = a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

Câu 49 :
Hàm số y = 2 x 4 + 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Câu 50 :

Giải bất phương trình log 1 2 ( x 1 ) > 1 .