Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :
Số cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh của một lớp đi tham quan di tích Ngã Ba Đồng Lộc là
Câu 2 :
Cho cấp số cộng u n với u 1 = 3 u 2 = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho là
Câu 3 :
Cho hàm số y = f x có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 4 :
Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại
Câu 5 :
Cho hàm số y = f x xác định trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Khi đó số cực trị của hàm số y = f x
Câu 6 :
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 - x - x + 2 có phương trình lần lượt là
Câu 7 :
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Câu 8 :
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 1 x 1 và đường thẳng y = 2
Câu 9 :
Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng:
Câu 10 :
Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ?
Câu 11 :
Rút gọn biểu thức P = x 1 2 . x 8 (với x > 0 ).
Câu 12 :
Phương trình 5 2 x + 1 = 125 có nghiệm là
Câu 13 :
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log 1 2 ( x 2 - 5 x + 7 ) = 0 bằng
Câu 14 :
Họ các nguyên hàm của hàm số f x = x 3 + 3 x + 2
Câu 15 :
Tìm nguyên hàm của hàm số f x = cos 6 x .
Câu 16 :
Cho 2 2 f x d x = 1 , 2 4 f t d t = 4 . Tính I = 2 4 f y d y .
Câu 17 :
Số phức liên hợp của số phức z = 2020 2021 i
Câu 18 :
Tính tích phân I = 0 2 ( 2 x + 1 ) d x
Câu 19 :
Cho hai số phức z 1 = 2 + 3 i , z 2 = 4 5 i . Số phức z = z 1 + z 2
Câu 20 :
Cho số phức z = 4 5 i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z ¯ là điểm nào?
Câu 21 :
Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2 a 2 . Tính thể tích khối lăng trụ
Câu 22 :
Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6 c m 2 và có chiều cao là 2 c m . Thể tích của khối chóp đó là :
Câu 23 :
Gọi l , h , r , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng
Câu 24 :
Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a , chiều cao bằng 2a .
Câu 25 :
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2 ; 3 ; 1 B 4 ; 1 ; 9 . Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là
Câu 26 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình x + 2 2 + y 3 2 + z 2 = 5 là :
Câu 27 :
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P : 2 x y + z 2 = 0
Câu 28 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x + 1 1 = y 2 3 = z 2 , vectơ nào dưới đây là vtcp của đường thẳng d ?
Câu 29 :
Gieo mọt con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là.
Câu 30 :
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = x 3 + 3 x 2 + 1 .
Câu 31 :
Cho hàm số y = x 3 + 3 x 2 9 x + 1 . Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [0;4] là
Câu 32 :
Tập nghiệm của bất phương trình log 3 2 x 1 < 3
Câu 33 :
Cho 0 1 f x d x = 2 0 1 g x d x = 5 , khi đó 0 1 f x 2 g x d x bằng
Câu 34 :
Cho hai số phức z 1 = 3 i z 2 = 1 + i . Phần ảo của số phức z 1 z 2 bằng
Câu 35 :
Cho hình chóp S.ABC S A = S B = C B = C A , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng.
Câu 36 :
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung điểm của SD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAC) bằng
Câu 37 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I ( 1 ; 2 ; 3 và (S) đi qua điểm A 3 ; 0 ; 2 .
Câu 38 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình tham số của đường thẳng Δ : x 4 1 = y + 3 2 = z 2 1 .
Câu 39 :
Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y = | f ( x ) - 2 m + 5 | có 7 điểm cực trị.
Câu 40 :
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau log 1 2 x 1 > log 1 2 x 3 + x m có nghiệm
Câu 41 :
Cho 0 π 4 2 + 3 tan x 1 + cos 2 x d x = a 5 + b 2 , với a , b . Tính giá trị biểu thức A = a + b .
Câu 42 :
Cho số phức z = a + b i a , b , a > 0 thỏa z . z ¯ 12 z + z z ¯ = 13 10 i . Tính S = a + b .
Câu 43 :
Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là tam giác đều cạnh a 3 , B C = a 3 , đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60 ° . Thể tích của khối chóp S . A B C bằng
Câu 44 :
Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8m, chiều cao 12,5m. Diện tích của cổng là:
Câu 45 :
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x 1 1 = y 1 1 = z 3 và mặt phẳng P : x + 3 y + z = 0 . Đường thẳng Δ đi qua M 1 ; 1 ; 2 , song song với mặt phẳng (P) đồng thời cắt đường thẳng (d )có phương trình là
Câu 46 :

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = f x

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f x + 1 + m có 5 điểm cực trị?

Câu 47 :
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 20 ; 20 để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn đồng thời e 3 x + 5 y 10 e x + 3 y 9 = 1 2 x 2 y log 5 2 3 x + 2 y + 4 m + 6 log 2 x + 5 + m 2 + 9 = 0 .
Câu 48 :
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y = x 2 4 x + 4 , trục tung và trục hoành. Xác định k để đường thẳng (d) đi qua điểm A 0 ; 4 có hệ số góc k chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau.
Câu 49 :
Cho số phức z và w thỏa mãn z + w = 3 + 4 i z w = 9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = z + w .
Câu 50 :
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x 4 y 2 z = 0 và điểm M 0 ; 1 ; 0 . Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo đường tròn (C) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N ( x 0 ; y 0 ; z 0 ) là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho O N = 6 . Tính y 0 .