Đề ôn thi Vật Lí 11 có lời giải (Đề 6)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng

Câu 2 :

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

Câu 3 :

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng

Câu 4 :

Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng

Câu 5 :

Trong các trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?

Câu 6 :

Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 10 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

Câu 7 :

Khi giảm đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm ba lần và khoảng cách giữa chúng giảm 3 lần thì lực tương tác giữa chúng

Câu 8 :

Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?

Câu 9 :

Hai quả cầu A và B có khối lượng m 1 và m 2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và OB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện?

Câu 10 :

Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?

Câu 11 :

Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?

Câu 12 :

Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không.

Câu 13 :

Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì

Câu 14 :

Câu phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 15 :

Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?

Câu 16 :

Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng.

Câu 17 :

Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện tích ở gần đầu của một

Câu 18 :

Cường độ điện trường được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

Câu 19 :

Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?

Câu 20 :

Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?

Câu 21 :

Điều kiện để có dòng điện là

Câu 22 :

Điều kiện để có dòng điện là

Câu 23 :

Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?

Câu 24 :

Trong thời gian t, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?

Câu 25 :

Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này.

Câu 26 :

Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1 , 25 . 10 19 . Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là

Câu 27 :

Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường độ dòng độ trung bình đo được là 6 A. Khoảng thời gian đóng công tắc là 0,5 s. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh.

Câu 28 :

Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 2 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2 s.

Câu 29 :

Lực lạ thực hiện một công là 420 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 3 , 5 . 10 - 2 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này.

Câu 30 :

Đơn vị điện dung có tên là gì?

Câu 31 :

Tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí có hai điện tích q 1 = 8 . 10 - 6 C , q 2 = 1 , 5 . 10 - 6 C . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC = 15 cm, BC = 5cm.

Câu 32 :

Tại hai điểm A, B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích q 1 = +5600/9 nC và q 2 = - 12 . 10 - 8 C . Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và cách B lần lượt là 4 cm và 3 cm.

Câu 33 :

Tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong không khí có đặt hai điện tích q 1 = q 2 = 12 . 10 - 8 C . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 5 cm.

Câu 34 :

Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, A sao cho OM = OA/3. Khi tại O đặt điện tích điểm 9Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là 900 V/m. Khi tại O đặt điện tích điểm 7Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M là

Câu 35 :

Khi tại điểm O đặt 2 điện tích điểm, giống hệt nhau thì độ lớn cường độ điện trường tại điểm A là E. Để tại trung điểm M của đoạn OA có độ lớn cường độ điện trường là 12E thì số điện tích điểm như trên cần đặt thêm tại O bằng

Câu 36 :

Tại hai điểm A và B cách nhau 18 cm trong không khí có đặt hai điện tích q 1 = 4 . 10 - 6 C , q 2 = - 12 , 8 . 10 - 6 C . Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên q 3 = - 5 . 10 - 8 C đặt tại C, biết AC = 12 cm; BC = 16 cm.

Câu 37 :

Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt là q, 2q và 4q, tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác.

Câu 38 :

Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích âm đặt tại B và D. Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông

Câu 39 :

Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Nếu cắt đi từ vòng dây đoạn đoạn rất nhỏ, có chiều dài l < < R sao cho điện tích trên vòng dây vẫn như cũ thì độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây là

Câu 40 :

Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a 3 . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn x= a 3 . Cường độ điện trường tổng hợp tại M.