Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 7)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Khối lượng riêng của Li là 0,53g/cm 3 và nguyên tử khối của Li là 6,94. Trong tinh th ể Li, có 32% theo thể tích là khe trống. Bán kính nguyên tử gần đúng của Li là:
Dung dịch axit fo mic bị khử trong phản ứng với
Cho các cân bằng hóa học sau:
1. N 2 + O 2 2NO
2. COCl 2 CO + Cl 2
3. CO + H 2 O CO 2 + H 2
4. N 2 + 3H 2 2NH 3
5. 2SO 3 2SO 2 + O 2
Chọn nhận xét sai.
Cho các phản ứng sau:
1. Na 2 SO 4 + K M nO 4 + H 2 SO 4
2. NaC l rắn + H 2 SO 4(đặc)
3. CuO + HNO 3(đặc)
4. SiO + HF
S ố phản ứng oxi hóa khử là:
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
(1) Fe 3 O 4 + 28HN O 3 đ ặ c nóng 9Fe(N O 3 ) 3 + N O 2 + 14H 2 O .
(2) Fe + I 2 Fe I 2 .
(3) AgN O 3 + Fe(N O 3 ) 2 Fe(N O 3 ) 3 + Ag.
(4) 2FeCl 3 + 3Na 2 S dư 2FeS + S + 6NaCl.
(5) 3Zn + 2FeCl 3(d ư ) 3ZnCl 2 + 2Fe.
(6) 3Fe d ư + 8HN O 3 3Fe(N O 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O .
(7) NaHC O 3 + Ca(OH) 2dư CaC O 3 + NaOH + H 2 O .
(8) Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 đặc nóng Fe 2 (SO 4 ) 2 + H 2 O.
Số phương trình phản ứng viết đúng là:
Hợp chất hữu cơ có CTPT là C 3 H 6 O, X có:
- y đ ồ ng phân mạch hở.
- z đồng phân mạch hở có khả năng mất màu dung dịch Br 2 .
- t đ ồ ng phân mạch hở có khả năng cộng H 2 .
- k đồng phân tác dụng N a .
Giá trị không đổi là:
Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí C O 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1 M, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HC l 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
Để loại bỏ khí độc Cl 2 trong phòng thí nghiệm người ta có thể dùng:
Cho các thuốc thử sau: (1) dung dịch H 2 S O 4 loãng, (2) C O 2 và H 2 O , (3) dung dịch BaCl 2 , (4) dung dịch HC l . Số thuốc thử có thể dùng phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm BaC O 3 , K 2 C O 3 , Na 2 SO 4 là:
Chọn nhận xét sai ?
Cho các chất sau: (1) NH 3 ; (2) CH 3 NH 2 ; (3) (CH 3 ) 2 NH; (4) C 6 H 5 NH 2 ; (5) (C 6 H 5 ) 2 CH 2 . Trình tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là:
Hấp thụ vừa đủ hỗn hợp khí X gồm etilen và propilen vào dung dịch KMn O 4 , 31,6% ở nhiệt độ thấp, thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 chất tan là etilen glicol, propan - 1,2 - điol, kali hiđroxit và kết tủa Z . Trong dung dịch Y nồng độ % của etilen glicol là 6,906%. Ph ầ n trăm khối lượng propilen X là
Hỗn hợp X gồm CH 3 - CO - CH 3 ; CH 2 C(CH 3 ) - CHO; CH 3 - C C - COOH và CH 3 - C C - CH 2 - COOH. Đốt cháy 27,88 gam hỗn hợp X thu được 64,24 gam C O 2 và 18,36 gam H 2 O . Phần trăm khối lượng CH 3 - CO - CH 3 trong hỗn hợp X là:
Cho các phát biểu sau:
(1) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh.
(2) Xenlulozơ và tinh bột là hai đ ồ ng phân cấu tạo.
(3) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạ c .
(4) Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu dung dịch brom.
(5) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng ở trạng thái rắn.
Số phát bi ể u đúng là:
Chọn nhận xét sai ?
Chọn nhận xét đ úng
Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 13,5 gam glyxin và 7,12 gam alanin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của hai peptit trong X bằng 5. Giá trị của m là:
Cho các phản ứng:
Fe + CuSO 4 FeS O 4 + Cu.
Zn + Fe(NO 3 ) 2 Zn(N O 3 ) 2 + Fe.
AgN O 3 + Fe(N O 3 ) 2 Ag + Fe(N O 3 ) 3 ,
Fe + HC l FeCl 2 + H 2 .
Dãy các ion được sắp xếp theo chi ề u giảm d ầ n tính oxi hóa là:
Cho dãy các chất: Cr(OH) 2 , ZnCl 2 , H 2 NCH 2 COOCH 3 , NaHS, Al(OH) 3 , (NH 4 ) 2 C O 3 . Số c hất lưỡng tính là
Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,752 lít H 2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lít O 2 (đktc) thu được 30,6 gam H 2 O . Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là
Cation R + có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2p 6 . Anion X - có cấu hình giống R + . X là:
Cho hỗn hợp X gồm axetilen và CH 4 . Thực hiện phản ứng chuyển hóa 2CH 4 C 2 H 2 + 3H 2 tại 1500° C trong thời gian ngắn thì thấy phần trăm thể tích của C 2 H 2 trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi sau phản ứng. Phần trăm thể tích của C 2 H 2 trong X là
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl 2 và khí H 2 .
(2) Khí H 2 S và khí SO 2 .
(3) Khí H 2 S và dung dịch AgN O 3 .
(4) Khí Cl 2 và dung dịch NaOH.
(5) Khí NH 3 và dung dịch A l C l 3 .
(6) D u ng dịch KMn O 4 và khí S O 4 .
(7) Si và dung dịch NaOH loãng.
(8) Khí C O 2 và dung dịch NaClO.
(9) Khí H 2 S và O 2.
(10) Khí Cl 2 và khí NH 3 .
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Anđehit X có công thức đơn giản nhất là C 2 H 3 O . Oxi hóa X trong đi ề u kiện thích hợp thu được axit cacboxylic Y. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và ancol Z no, mạch hở, đơn chức thu được chất hữu cơ E, đốt cháy hoàn toàn E thu được C O 2 gần 8 lần số mol X. Số công thức cấu tạo của Z là
Hỗn hợp X gồm một anken và hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đ ồ ng đẳng kế tiếp). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 15,12 lít O 2 (đktc) thu được H 2 O , N 2 và 7,84 lít C O 2 (đktc). Tên gọi của amin có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là
Chọn nhận xét đúng
Chọn nhận xét sai
Cho 0,88 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức cấu tạo phân tử C 4 H 8 O 2 tác dụng với l 00 ml dung dịch NaOH 1 M (d = l,0368g/ml) sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm bay hơi dung dịch rồi ngưng tụ thì thu được 100 gam chất lỏng. Công thức cấu tạo của X là:
Cho dãy chuyển hóa sau: X Y …… Công thức của X là:
Hòa tan hết 4,28 gam hỗn hợp X gồm FeS 2 , FeS, Fe, CuS và Cu trong 400ml dung dịch HN O 3 1M , sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,08 mol một chất khí thoát r a . Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 thu được 3,495 gam kết tủ a . Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N 5+ là NO và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn chức Y, thu được 0,2 mol C O 2 và 0,3 mol H 2 O . Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là
Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuS O 4 và KC l (hiệu suất 100% điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đ ầ u bị điện phân ở cả hai đầu điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 7,56 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 22,95 gam Al 2 O 3 . Giá trị gần đúng của m là
Chọn nhận xét sai
Trong phòng thí nghiệm một số chất khí có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích hợp tác dụng với muối rắn tương ứng. Sơ đ ồ điều chế ở trên được sử dụng điều chế khí nào sau đây là tốt nhất?
Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, ắc quy, chất t ẩ y rửa,... Ngoài ra trong phòng thí nghiệm, axit X còn được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là:
Cho m gam hỗn hợp Al, A l 2 O 3 , Al(OH) 3 tác dụng với dung dịch H 2 S O 4 28,4% vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ phần trăm là 29,335% và 4,032 lít H 2 ở đkt c . Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. Giá trị của m là
Oxi hóa m gam metanal bằng O 2 (có xúc tác) một thời gian thu được l,4m gam hỗn hợp X gồm anđehit và axit cacboxyli c . Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgN O 3 dư trong NH 3 , đun nóng, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
Cho 100 ml dung dịch - aminoaxit X nồng độ 1 M tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6% thu được 11,9 gam muối. Công thức của X là
Cho m gam kim loại kiềm M vào 36 gam dung dịch HC l 36,5% thu được chất rắn X có khối lượng là 80,37 gam. M là
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn h ợ p X gồm A l 2 O 3 và Na 2 O vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HC l 1 M vào Y, lượng kết tủa Al(OH) 3 m (gam) phụ thuộc vào th ể tích dung dịch HC l V (ml) được bi ể u diễn bằng đồ thị sau
Giá trị của a là: