Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 5)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Độ âm điện của A l và C l lần lượt bằng 1,6 và 3,0. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử A l C l 3 là
Xét phản ứng hóa học: A(k) + 2B(k) AB 2 (k), (phản ứng thu nhiệt). Hiệu suất quá trình hình thành AB 2 sẽ tăng khi:
Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca 2+ ; 0,3 mol Mg 2+ ; 0,4 mol Cl - và a mol HCO 3 - . Đun dung dịch X đến cô cạn thu được muối khan có khối lượng là:
Xét phản ứng: NaX (rắn) + H 2 S O 4 (đặc) NaHSO 4 + HX (khí). Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HC l (dư) và KN O 3 , thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N 2 và H 2 . Khí Y có tỷ khối so với H 2 bằng 11,4. Giá trị của m là
Cân bằng của phản ứng: N 2 + O 2 2NO được thực hiện ở t° C có hằng số cân bằng là 40. Biết rằng nồng độ ban đầu của N 2 và O 2 đều bằng 0,01. Nồng độ của O 2 ở trạng thái cân bằng là:
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí C O 2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH) 2 thu được m gam kết tủ a . Giá trị của m là:
Bốn kim loại K, Al, Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z và T. Biết rằng X và Y được đi ề u chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy, X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; và Z tác dụng được với dung dịch H 2 S O 4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H 2 S O 4 đặc nguội. Các kim loại X, Y, Z và T theo thứ tự là
Ứ ng với công thức phân tử C 3 H 6 O 2 , có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ, y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đ ồ ng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgN O 3 /NH 3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgN O 3 /NH 3 . Nhận định nào dưới đây là sai?
Xét các phát biểu: (1) S O 2 và NO là những nguyên nhân chính gây hiện tượng mưa axit; (2) CFC và NO là những nguyên nhân chính phá hủy tầng ozon của trái đất; và (3) ngoài C O 2 , f reon, metan và đinitơ oxit cũng tham gia đáng k ể vào hiệu ứng nhà kính. Số phát biểu đúng là:
Kết luận nào sau đây về tính chất của hợp kim là sai ?
Phát biểu nào sau đây là sai ?
Khi nhỏ từ từ dung dịch A l C l 3 cho tới dư vào dung dịch NaOH và lắc đều thì
Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hóa?
Sục từ từ khí CO 2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì:
Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO 3 ) 2 và c mol AgNO 3 . Kết thúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây đúng ?
Hấp thụ V lít CO 2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khi cho BaCl 2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Khoảng giá trị của V là:
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất thấy dùng hết 200ml. Giá trị của m bằng
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khi trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Sục khí CO 2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủ a . Cho Z tan hết vào dung dịch H 2 S O 4 thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí S O 2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H 2 S O 4 ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H 2 S O 4 .3S O 2 vào 10 gam dung dịch H 2 S O 4 20% được dung dịch X có nồng độ a%. Giá trị của a là:
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl 3 , CrCl 3 , A l C l 3 , MgS O 4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng (dư), tạo ra 2 mol khí S O 2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là
Có ba dung dịch riêng biệt: H 2 S O 4 1 M; KN O 3 1 M; HN O 3 1 M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).
- Trộn 5ml dung dịch ( 1 ) với 5ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V 1 lít khí NO.
- Trộn 5ml dung dịch (1) với 5ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V 2 lít khí NO.
- Trộn 5ml dung dịch (2) với 5ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 3V 1 lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng ?
Trong các cặp chất sau: (1) AgN O 3 và NaCl; (2) N O 2 và NaOH; (3) FeS 2 và HC l ; và (4) CaO và C O 2 . Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
Phát biểu nào sau đây là sai?
Cho dãy chuyển hóa sau:
X Y X. Công thức của Y là:
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch A l 2 (S O 4 ) 3 ; (b) Sục khí S O 2 vào dung dịch H 2 S; (c) Cho dung dịch AgN O 3 vào dung dịch H 3 P O 4 ; (d) Cho dung dịch A l C l 3 vào dung dịch Na 2 C O 3 ; (e) Cho dung dịch AgN O 3 vào dung dịch HF. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
Xét các phản ứng sau:
(a) F 2 + H 2 O (hơi)
(b) A l + dung dịch NaOH
(c) P 2 O 5 + H 2 O
(d) Dung dịch AgN O 3 + dung dịch Fe(N O 3 ) 2
(e) Ca(N O 3 ) 2
(f) NaHC O 3
Số phản ứng sinh ra đơn chất là:
Xét các hợp chất C 10 H 14 , C 6 H 4 (OH) 2 , C 9 H 10 BrCl và C 6 H 6 O (N O 2 ) 2 . Số chất có thể chứa vòng benzen trong phân tử bằng
Iot là nguyên tố vi lượng cần thiết cho con người. Bệnh nào sau đây của con người mà nguyên nhân không phải do thiếu iot?
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm các hiđrocacbon thu được 2,24 lít (đktc) CO 2 và 2,7 gam H 2 O . Thể tích oxi đã tham gia phản ứng cháy ở đi ề u kiện tiêu chuẩn là
Độ âm điện của O và Si lần lượt là 3,44 và 1,90. Liên kết trong phân tử Si O 2 là liên kết
Xét năm ankan: metan, etan, propan, isobutan và neopentan. Số chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là
Xét 6 nhận định sau:
(1) Phản ứng monobrom hóa propan (bằng Br 2 đun nóng) tạo sản ph ẩ m chính là n - propyl bromua;
(2) Phản ứng của isobutylen với hiđro clorua tạo sản phẩm chính là t - butyl clorua;
(3) Phản ứng dehiđrat hóa 2 - metylpentan - 3 - ol tạo sản phẩm chính là 4 - metylpent - 2 - en;
(4) Phản ứng của buta - 1,3 - đien với brom có th ể tạo cả 3,4 - đibrombut - 1 - en và 1,4 - đibrombut - 2 - en;
(5) Điclo hóa benzen bằng Cl 2 (xúc tác bột Fe, đun nóng) ưu tiên tạo sản phẩm là o - điclobenzen và p - điclobenzen;
(6) Monoclo hóa toluen bằng Cl 2 (chiếu sáng) ưu tiên tạo sản phẩm là o - clotoluen và p - clotoluen và p - clotoluen.
Số nhận định đúng trong số 6 nhận định trên là
Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 thu được 12 gam kết tủ a . Khi đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z . Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí C O 2 (đktc) và 4,5 gam (H 2 O ). Giá trị của V bằng:
Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
Hỗn hợp X gồm ancol met y lic, etilen glycol và glixerol. Cho 43,2 gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 15,68 lít khí H 2 (đktc) và hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 43,2 gam X, rồi th ổ i sản phẩm cháy qua bình chứa CuS O 4 khan dư, thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình này tăng:
Một kim loại M có số khối là 54. Tổng số các hạt trong M 2+ là 78. M là nguyên tố
Hỗn hợp X gồm CH 3 COOC 2 H 5 , C 2 H 5 COOCH 3 và C 2 H 5 OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol C O 2 và 0,7 mol H 2 O . Thành phần phần trăm về khối lượng của C 2 H 5 OH bằng
Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đ ẳ ng kế tiếp (M Y < M Z ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được 7,84 lít khí C O 2 (đktc) và 8,1 gam H 2 O . Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là: