Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết ( Đề số 18)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

X l à m ột a m i n đ ơ n chức b ậc m ột c h ứa 2 3,7 3 % n i t ơ v k hối l ư n g . H ãy chọn c ô ng t hức phân t ử đ ú ng của X:

Câu 2 :

C ó các n h ận đ nh s au:
( 1) Phenol l àm quỳ m chu y ển t hành m àu đỏ.
( 2) A ncol e t y li c t á c dụng đư c v i N aO H .
( 3) A xe t an d eh i t c ó công t h c l à C H 3 CHO.
( 4) T ừ 1 phản ứng có t h ể c h u y ển an c ol e t y li c t h ành a x i t a xe t i c.
( 5) T ừ CO c ó t h ể đ i ều c h ế đ ượ c ax i t a x e t i c. Số nhận đ nh k h ông đúng l à

Câu 3 :

Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hòa của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Sô muối của kim loai M thoả mãn là

Câu 4 :

C ho h p chất X có công t hức phân t l à C 4 H 8 . Số đồng phân cấu t ạo l àm m ất m àu dung d ch Brom ứng v i X

Câu 5 :

Tr ư c đây n g ư i t a t h ư ng t r ộn v ào xăng c h ất P b ( C 2 H 5 ) 4 . K hi đ t c h áy xăng t r ong các động c ơ , c hất này t h i v ào k hông k hí Pb O , đó l à m ột ch t r ất độc. H n g năm n g ư i t a đã dùng h ế t 227 , 25 t ấn P b ( C 2 H 5 ) 4 để pha v ào xăng ( nay n g ư i t a k hông dùng nữa ) . K h i l ư ng PbO đã t h ải v ào k hí qu y ển gần với g i á t rị n ào sau đ ây n h ất ?

Câu 6 :

H ỗn h p X g ồm tr i pep t i t A v à t e t r a p ep t i t B đ u đư c c u t o b i g l y x i n v à a l an i n . % k hối l ư ng n i t ơ t r ong A v à B t heo t hứ t l à 19, 3 6% v à 19,44 % . T hủy phân hoàn 0,1 m ol hỗn h p X bằng m ột l ư ng dung d ch N aOH v ừa đủ, t hu đ ư c dd Y . C ô cạn dung d ch Y t hu đ ư c 36,34 g am hỗn h p m uố i . Tỉ l m ol g i ữa A v à B tr o n g hỗn h p X l à

Câu 7 :

Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-clopropan-1,2-điol, (3) etilenglicol, (4) tripeptit, (5) axit axetic, (6) propan-1,3-điol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 là

Câu 8 :

V ật l àm bằng h p k i m Z n - Fe tr ong m ôi tr ư n g k hông k m ( h ơ i nư c có hoà t a n O 2 ) đã xảy r a quá t r ì n h ăn m òn đ i ện h o á. T i an o t xảy r a quá t r ì n h :

Câu 9 :

Cho dãy các chất: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm),HCOOC6H5(thơm), C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nhiệt độ cao, áp suất cao có thể cho sản phẩm chứa hai muối?

Câu 10 :

C ho dung d ch B a ( HC O 3 ) 2 l ần l ư t v ào c ác dung d c h : C aC l 2 , C a (NO 3 ) 2 , N aO H , N a 2 CO 3 , KH S O 4 , N a 2 S O 4 , C a ( OH ) 2 , H 2 S O 4 , HC l . Số t r ư ng h p đồng t h i t ạo r a k ết t ủa v à có k hí bay r a l à

Câu 11 :

N g u y ên t ắc c h u n g để đ i ều c hế k i m l oại l à

Câu 12 :

C hất n à o s a u đây t hăng hoa k hi đ u n nóng ở n h i t độ c ao?

Câu 13 :

Ở 90 0 C , độ t an của an i li n l à 6,4 g a m . N ếu cho 212,8 g am dung d ch an i li n bão h ò a ở nh i t độ t r ên t á c dụng v i dung d ch H C l d ư t hì số g am m uối t hu đ ư c gần với g i á t r ị nào s a u đ ây nhấ t ?

Câu 14 :

M et h adone l à m ột l o ại t hu c dùng tr o ng cai n g h i ện m a t ú y , nó t hực ch t cũng l à m ột l oại ch t g ây n g h i ện nhưng “nhẹ” h ơ n các l o i m a t úy t hông t ng v à dễ k i ểm so á t h ơ n. C ông t h ức c ấu t o của nó n h ư h ì n h d ướ i

C ông t hức ph â n t ử của m e t hadone

Câu 15 :

Chia 20,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, C2H5OH, aCH3COOC2H5 làm 3 phần. Cho phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít H2(đktc). Cho phần 2 tác dụng vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,2M đun nóng. Cho phần 3( có khối lượng bằng khối lượng phần 2) tác dụng với NaHCO3 dư thì có 1,344 lít ( đktc) khí bay ra. Khối lượng C2H5OH trong phần 1 là

Câu 16 :

Trong số c ác l o i po l i m e s a u : t ơ n i l on - 7; t ơ n i l on – 6, 6 ; t ơ n i l on - 6 ; t ơ t m , t ơ v i s co; t ơ l ap s a n, t e f l on. T ổng số p o l i m e đư c đ i ều chế b ng phản ứng t r ùng n g ưng l à

Câu 17 :

C hất đầu l àm n g u y ên li ệu tr o ng quy trì nh t ng g ư ơ n g , tr á ng r uột p h í ch tr ong công n g h i ệp l à

Câu 18 :

C ho các dung d ch a m i no ax i t s au: a l a n i n, l y s i n, ax i t g l u t a m i c, v a li n, g l y x i n. Số dung d ch l àm đổi m àu quỳ m l à

Câu 19 :

D ung d ch X g ồm N aH C O 3 0,1M v à K 2 C O 3 0,2M. D ung d ch Y g m HC l 0,4M v à H 2 S O 4 0,3M. C ho t t 2 0 m l dung d ch Y v ào 6 0 m l dung d ch X , t hu đ ư c dung d c h Z v à V m l k C O 2 ( đ k t c ) . C ho 1 5 0 m l du n g d c h hỗn h p K O H 0, 1 M v à B aC l 2 0,25M v ào Z , t hu đ ư c m g a m k ết t ủa. B i ết các p hản ứng đều x ảy r a hoàn t o àn. Gi á t r ị của V v à m t ư ơ ng ứng l à

Câu 20 :

H p ch t h ữu c ơ m ạch hở X c ó c ô ng t hức p hân t C 5 H 1 0 O . C hất X k hông phản ứng v i N a, t hỏa m ãn sơ đồ chuyển hóa sau X + N i , t ° + H 2 Y + H 2 S O 4 đ c + C H 3 C O O H Z. biết Z lad este có mùi chuối chin. Tên của X là

Câu 21 :

C ho phản ứn g : C u + HN O 3 C u ( NO 3 ) 2 + N O + H 2 O . K hi hệ s ố cân b ằng phản ứng l à n g u y ên v à t ối g i n t s ố p h ân t HNO 3 bị k hử

Câu 22 :

Trong đ i sốn g , n g ư i t a t h ư ng sử dụng m ột l oại m áy dù n g để ` k hử đ ộc` cho r au, h o a q u ả ho c t h t cá tr ư c k hi s ử dụn g . C h t n à o s a u đ ây có t á c dụng đó m à do l o ại m áy t r ên t ạo r a?

Câu 23 :

T i ến hành đ i ện p hân ( đ i ện cực t r ơ , m n g n găn xốp) m ột dung d ch chứa m g a m hỗn h p C uS O 4 N aCl cho t i k hi nư c b t đầu bị đ i ện ph â n ở cả hai đ i ện c c t hì dừng l i . Ở anot t hu đ ư c 0,448 l í t k ( đ k t c ) . D u n g d ch s a u đ i ện p h ân có t h ể hòa t a n t ối đa 0 , 68g A l 2 O 3 . G i á t r ị m t hể l à g i á t r ị nào s a u đâ y ?

Câu 24 :

C ho V l í t dd N aOH 1M v ào 200 m l dd A l 2 ( S O 4 ) 3 0,25M t t hu đư c kết t ủa X v à dd Y , Sục k C O 2 t i dư v ào dd Y l i t hu đ ư c 2 , 34 g am k ết t ủa. G i á t r ị của V l à

Câu 25 :

T r o ng acquy chì chứa dung d ch a x i t su n f u r i c. K hi s ử dụng acquy l âu n g ày t ng acquy bị ` cạn nư c ` . Đ ể bổ s ung nư c c h o ac q u y , t ốt nh t nên cho t hêm v ào acquy l o i c h ất n ào s au đâ y ?

Câu 26 :

Pro t e i n n ào s au đ ây có tr ong l ò ng tr ắng t r n g ?

Câu 27 :

T h c h i ện p h ản ứng nh i ệt nhôm hỗn h p bột X ( g ồm A l v à m ột ox i t s t ) s a u phản ứng t hu đ ư c 92,35 g a m chất r ắn Y . C ho Y t ác dụng v i d u ng d ch N a O H dư, phản ứng xong v ẫn còn phần k hông t an Z v à t hu đư c 8,4 lít khí E (đktc). Cho 1/4 lượng chất Z tan hoàn toàn trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng cần vừa đủ 60 gam H 2 SO 4 98%. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Khối lượng Al 2 O 3 tạo thành có chứa trong chất rắn Y là: 98 % . B i ết các phản ứng x y r a hoàn t oàn. K h i l ư ng A l 2 O 3 t ạo t hành có c h ứa tr o ng chất r ắn Y l à

Câu 28 :

C ho các chất : C 6 H 6, C 2 H 6 , C 3 H 6 , HCHO , C 2 H 2 , CH 4 , C 5 H 12, C 2 H 5 O H . Số chất ở t r ạng t hái k hí đ i u k i ện t h ư ng l à

Câu 29 :

C ho hỗn h p X g m C 3 H 7 COOH , C 4 H 8 ( NH 2 ) 2 , H O - CH 2 - CH =C H - C H 2 OH . Đ ốt cháy hoàn t n m g a m hỗn h p X r ồi d ẫn s ản ph m cháy cho hấp t hụ ho à n t o àn v ào dung d ch C a ( OH ) 2 t hấy t ạo r a 20 g am k ết t ủa v à dung d ch Y . Đ un nóng dung d c h Y t hấy xuất h i ện k ết t ủa. C ô cạn dung d ch Y r ồi n u ng chất r ắn đ ế n k hối l ư ng k hông đổi r ồi đ em cân t h ì t h ấy cân đư c 5,6 g a m . G i á t r ị của m l à

Câu 30 :

V ị chua của t r á i c ây l à d o c ác ax i t h ữu cơ có tr ong đó g ây nê n . T r ong quả nho có c hứa a x i t 2, 3 - đ i h i đ r o x i b u t an đ i o i c( ax i t t a c t r i c ) . C ông t h c phân t c ủa a x i t n ày l à

Câu 31 :

T r ộn 58, 7 5 g am h ỗn h p X g ồm Fe ( N O 3 ) 2 v à k i m l oại M v i 46 , 4 g am F eC O 3 đư c h ỗn h p Y . C ho t o à n bộ Y v ào l ư ng v ừa đủ d u ng d ch K H S O 4 t hu đ ư c d ung d ch Z chỉ chứa 4 i on( k hông k H + v à O H - của H 2 O ) v à 16,8 l í t hỗn h p T g ồm 3 khí tr ong đó có 2 k hí có cù n g phân t k hối v à 1 k hí hóa nâu tr o ng k hông k h í . Tỉ kh ối c a T s o v i H 2 l à 19,2. C ô cạn 1 / 10 d u ng d ch Z t hu đ ư c m g a m r ắn k han. Giá t r ị c a m l à

Câu 32 :

C ho các ch t s a u : C r , C r 2 O 3 , C r( OH ) 3 , C r O 3 , K 2 C r O 4 , C r S O 4 . Số ch t t an tr o ng dung d ch N aOH l oãn g , dư c h t o r a dung d ch l à

Câu 33 :

B i ết F e có Z = 2 6 . C ấu h ì n h e l e c tr on nào l à c ủa i on F e 2+

Câu 34 :

H ỗn h p X g ồm g l uco z ơ v à ti nh bộ t . C h i a X l àm 2 phần bằng nhau. P hần 1 cho p h ản ứng v i dung d ch A g N O 3 / NH 3 t ạo r a 3,24 g a m A g . Phần 2 đem t hủy p h ân hoàn t o à n b ng dung d ch H 2 S O 4 l oãng r ồi t r u n g hòa ax i t dư bằng dung d ch N aO H , s a u đó cho t oàn bộ s n phẩm t ác dụng v i dung d ch A g N O 3 / NH 3 t ạo r a 9,72 g a m A g . K hối l ư ng t i nh b t tr o ng X l à

Câu 35 :

C ho 44,8 g a m c h t hữu c ơ X ( ch a C , H , O v à X t ác dụng đư c v i N a) t á c dụng v ừa đủ v i dung d ch N aO H , dung d ch t hu đ ư c chỉ ch a h a i c h ất hữu cơ Y , Z . C ô cạn dung d c h t hu đư c 39,2 g am chất Y v à 26 g am chất Z . Đ ốt cháy 39,2 g a m Y t hu đư c 13 , 44 l í t C O 2 , 10,8 g a m H 2 O v à 21,2 g a m N a 2 CO 3 . C òn nếu đem đốt cháy 26 g a m Z t hu đư c 29,12 l í t C O 2 , 12,6 g a m H 2 O v à 10,6 g a m N a 2 C O 3 . B i ết các ph n ứng xảy r a hoàn t oàn, c á c k hí đo ở đ k t c, X , Y , Z đều có C T P T tr ùng C T ĐGN . Số công t hức c u t ạo c a X th a m ãn l à

Câu 36 :

C ho các cặp c hất s a u t ác d ng v i nhau ở đ i u k i ện nh i ệt đ t h í ch h p :

(1) C + CO 2

(2) P + HNO 3 đặc

(3) NH 3 + O 2

(4) Cl 2 + NH 3

(5) Ag + O 3

(6) H 2 S + Cl 2

(7) HI + Fe 3 O 4
(8) CO + FeO
C ó bao n h i êu p hản ng có t hể t o đ ơ n ch t l à p h i k i m?

Câu 37 :

C ho các k i m l oạ i : N a, M g , A l , K , B a, Be, C s , Li, S r . S k i m l oại t an t r o n g nư c ở n h i t độ t h ư n g l à

Câu 38 :

C ho 4,5 g am hỗn h p X g ồm N a, C a v à Mg phản ng hết v i O 2 d ư t hu đư c 6,9 g am hỗn h p Y g m 3 ox it . C ho Y phản ứng v ừa đủ v i V l í t d ung d ch H C l 1M. Giá t r c ủa V l à

Câu 39 :

Một e s t e c ó công t h c phân t C 4 H 6 O 2 . T h u ỷ phân hết 1 m ol X t n h h ỗn h p Y . X có công t h c cấu t ạo nào để Y c ho p h ản ứng t r á n g g ư ơ ng t ạo r a l ư ng A g lớ n nhất ?

Câu 40 :

C ho 25,24 g a m h ỗn h p X g m A l , M g , C u , A g t ác dụng v ừa đủ 787,5 g a m dung d ch HN O 3 20% t hu đư c dung d c h Y c h ứa a g am m uối v à 4,48 l í t ( đ k t c) hỗn h p k hí Z g m N 2 O v à N 2 , t k hối của Z so v i H 2 l à 1 8. C ô cạn dung d ch Y r i n u ng chất r n đ ế n k hối l ư ng k hông đổi t hu đư c b g am ch t r ắn k han. Hi ệu số ( a - b) g n với g i á t rị n ào n h ất s a u đ ây ?

Câu 41 :

H òa t an 7,2 g am hỗn h p h a i m uối s u n f a t củ a k i m l oại h ó a t r I I v à II I b ằng dung d ch P b ( N O 3 ) 2 t h u đư c 15,15 g am k ết t ủa. K h i l ư ng m uối t hu đư c t r ong d ung d ch l à:

Câu 42 :

C ho 34,4 g am hỗn h p N a 2 CO 3 , K 2 CO 3 , C a C O 3 phản ứng v i d u ng d c h HC l d ư t hu đ ư c dung d ch X v à 6,72 l í t C O 2 ở đ k t c. Cô c ạn X t hu đ ư c m g a m m uối k h an. Giá t r ị c a m l à

Câu 43 :

H t an m g a m h ỗn h p g ồm C u v à F e 3 O 4 tr ong dung d ch HC l dư, s a u phản ứng còn l i 8,32 ga m chất r ắn k hông t an v à dung d ch X . C ô c ạn dung d ch X t h u đư c 61,92 g am chất r ắn k han. Giá t r c ủa m l à

Câu 44 :

B ốn k i m l oại N a; A l ; Fe v à Cu đ ư c ấn đ nh k hông t heo t hứ t X , Y , Z , T b i ế t r n g :

- X ; Y đư c đ i ều chế bằng phư ơ ng pháp đ i n phân n ó ng chảy

- X đẩy đư c k i m l oại T r a k hỏi dung d ch m uối

- Z t ác dụng đư c v i d ung d ch H 2 S O 4 đặc nóng như n g k hông t ác dụng đư c vớ i dung d ch H 2 S O 4 đặc n g uộ i .

X , Y , Z , T t heo t hứ t l à

Câu 45 :

T hể t í ch k H 2 ( đk t c) t hu đư c k hi cho 4,6 g am N a t ác dụng v i 100 ga m du n g d ch CH 3 COO H 9% l à

Câu 46 :

Có các nhận định sau: (1) Lipit là một loại chất béo. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,… (3) Chất béo là các chất lỏng. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. (5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Các nhận định đúng là

Câu 47 :

K h i l ư ng A g s i nh r a k hi cho 3 gam andeh i t f o m i c t ác dụng v i l ư ng d ư A g N O 3 / NH 3

Câu 48 :

Đ ể phân b i t c á c dung d ch : Fe C l 2 , M g C l 2 , Fe C l 3 , A l C l 3 t a có t hể d ùng dung d ch n ào s a u đâ y ?

Câu 49 :

C h o h n h p k im l o i X g m : C u, F e , M g. L y 10 , 88 g a m X t á c d n g v i c l o d ư t h u đư c 2 8 , 275 g a m c h t r n . N ế u l y 0 , 44 m o l X t á c dụ n g v i a xit H C l dư t h u đ ư c 5 , 376 l í t k h í H 2 ( đk t c ) . G i á t r t h à nh p h n % v ề k h i l ư n g c ủa F e t r o n g h n h p X gần v i giá t r n ào s au đ ây nh ất ?

Câu 50 :

Để c h n g ă n m ò n c h o đư n g n g d n d u b n g t h é p c h ô n d ư i đ t , n i t a d ù n g p h ư ơ n g p h á p đ i n h o á . T r o n g t h ực t ế , n i t a dù n g k i m l o i n à o s a u đ â y l à m đ i n c ực hi s i nh?