Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 10)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Nguyên tố M có 4 lớp electron và 6 electron độc thân. M là

Câu 2 :

Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

Câu 3 :

Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?

Câu 4 :

Cho các chất: CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH, (C 6 H 5 ) 2 NH và NH 3 . Trật tự tăng dần tính bazơ (theo chi u từ trái qua phải) của 5 chất trên là

Câu 5 :

Trong phòng thí nghiệm C O 2 được điều chế bằng cách

Câu 6 :

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

Câu 7 :

Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là

Câu 8 :

Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe 2+ /Fe; Cu 2+ /Cu; Fe 3+ /Fe 2+ . Cặp chất không phản ứng với nhau là:

Câu 9 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Câu 10 :

Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?

Câu 11 :

Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng cho mục đích h ò a bình đó là

Câu 12 :

Phản ứng trùng hợp ba phân tử axetilen ở 600° C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là

Câu 13 :

Khi cho phenol tác dụng với nước brom, ta thấy

Câu 14 :

Liên kết cộng hóa trị không có cực được hình thành

Câu 15 :

Ala - Glu có công thức cấu tạo là

Câu 16 :

Đi u kiện của phản ứng tạo ozon từ oxi là

Câu 17 :

Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HC1 tạo ra 5,55 gam muối cloru a . Kim loại đó là

Câu 18 :

Cho 1,6 gam Fe 2 O 3 tác dụng với axit HC l (dư). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là

Câu 19 :

y các chất đ u phản ứng với nước là

Câu 20 :

Đ làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl 2 , MgCl 2 , BaCl 2 cần dùng 2 hoá chất là

Câu 21 :

Dãy gồm các chất đ u phản ứng được với dung dịch CuCl 2

Câu 22 :

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 6 H 6 . Biết 1 mol X tác dụng với AgN O 3 /NH 3 dư tạo ra 292 gam chất kết tủ a . Khi cho X tác dụng với H 2 dư (Ni, t°) thu được 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là

Câu 23 :

Cho 5,3 gam hỗn hợp gồm 2 axit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ thu được 1,12 lít H 2 (đktc). CTCT thu gọn của axit là

Câu 24 :

Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nướ c . Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phần bằng nhau phần 1 cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H 2 (đktc). Phần 2 cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là

Câu 25 :

Khi thủy phân hoàn toàn một este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 18,4 gam muối. Cho dung dịch X vào dung dịch A gN O 3 trong NH 3 dư thu được 21,6 gam kết tủ a . Công thức phân tử của este là

Câu 26 :

Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgN O 3 trong amonia c . Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối lượng AgN O 3 cần dùng l n lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn):

Câu 27 :

Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp có tỉ lệ số mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần, tác dụng vừa đủ với dung dịch HC l , cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối.

Tổng số đồng phân cấu tạo amin bậc 1 của ba amin là

Câu 28 :

Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi h ấp thụ toàn bộ sản ph m vào dung dịch Ca(OH) 2 ( dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng của X so với Ca(OH) 2 ban đ u đã thay đ i như thế nào?

Câu 29 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Câu 30 :

Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HC l 1 M và H 2 S O 4 0,5M. Th tích dung dịch NaOH 1 M cần để trung hòa dung dịch axit trên là

Câu 31 :

Biết hiệu suất phản ứng đi u chế NH 3 là 20%. Để điều chế 68 gam NH 3 c n th tích N 2 và H 2 (đktc) lần lượt là

Câu 32 :

Cho m gam Cu vào 100 ml dung dịch AgN O 3 1 M, sau một thời gian thì lọc được 10,08 gam hỗn hợp 2 kim loại và dung dịch Y. Cho 2,4 gam Mg vào Y, khi phản ứng kết thúc thì lọc được 5,92 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là

Câu 33 :

Cho 10,4 gam hỗn hợp X (gồm Fe, FeS, FeS 2 , S) tác dụng với dung dịch HN O 3 đặc nóng, dư thu được V lít khí N O 2 (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư được 45,65 gam kết tủ a . Giá trị của V là

Câu 34 :

Có 4 bình khí mất nhãn là: axetilen, propin, but - 1 - in, but - 2 - in. Người ta làm thí nghiệm với lần lượt các khí, hiện tượng xảy ra như hình vẽ

Khí sục vào ống (2) là

Câu 35 :

Dẫn 0,5 mol hỗn hợp khí gồm H 2 CO có tỉ khối so với H 2 là 4,5 qua ống đựng 0,4 mol Fe 2 O 3 và 0,2 mol CuO đốt nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cho chất rắn trong ống vào dung dịch HN O 3 loãng, dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

Câu 36 :

Đun nóng 0,16 moi hỗn hợp E gồm hai peptit X (C x H y O z N 6 ) và Y (C n H m O 6 N t ) cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp C O 2 , H 2 O và N 2 , trong đó tổng khối lượng của C O 2 và nước là 69,31 gam. Giá trị tỉ lệ a : b là

Câu 37 :

Chất hữu cơ Z chứa C , H, O và công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đem 2,85 gam Z tác dụng với H 2 O (có H 2 S O 4 làm xúc tác), thì tạo ra a gam chất hữu cơ X và b gam chất hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn a gam X tạo ra 0,09 mol C O 2 và 0,09 mol H 2 O ; còn khi đốt cháy hết b gam Y thu được 0,03 mol C O 2 và 0,045 mol H 2 O . Tổng lượng oxi tiêu tốn cho cả hai quá trình đốt cháy trên đúng bằng lượng oxi tạo ra khi nhiệt phân hoàn toàn 42,66 gam KMn O 4 . Biết phân tử khối của Z bằng 90 gam. Chất Z tác dụng với Na tạo ra H 2 . Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng ?

Câu 38 :

Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgN O 3 và 0,25 mol Cu(N O 3 ) 2 , sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 9,36 gam kết tủ a . Giá trị của m là

Câu 39 :

Hỗn hợp rắn A gồm FeS 2 , Cu 2 S và FeC O 3 có khối lượng 20,48 gam. Đốt cháy hỗn hợp A một thời gian bằng oxi thu được hỗn hợp rắn B và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X ( không có O 2 dư). Toàn bộ B hòa tan trong dung dịch HN O 3 đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí (không có khí SO 2 ) và dung dịch Y. Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y thu được 34,66 gam kết tủ a . Lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 29,98 gam rắn khan. Biết rằng tỉ khối của Z so với X bằng 86/105. Phần trăm khối lượng FeS 2 trong A gần với giá trị

Câu 40 :

Hỗn hợp X gồm M 2 C O 3 , MHC O 3 và MC l với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng với 500 ml dung dịch HC l 1 M thì sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgN O 3 dư thì thu được 74,62 gam kết t ủa . Kim loại M là