Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgN O 3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là:

Câu 2 :

Cho phương trình:
NaX (tinh th
) + H 2 S O 4 (đặc)
NaHS O 4 + HX.

Phương trình trên có thể được dùng điều chế được axit nào?

Câu 3 :

Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi cho phản ứng xảy ra hoàn toàn?

Câu 4 :

Một oxit của Fe khi tan vào dung dịch H 2 S O 4 loãng dư thu được dung dịch A làm mất màu thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là

Câu 5 :

Một hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 1,624 lít khí oxi (đktc) thu được 2,86 gam C O 2 . Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgN O 3 dư trong amoniac thu được m gam bạ c . Giá trị của m là:

Câu 6 :

Hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 và Cu (tỉ lệ mol là 1:2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HC l , kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m 1 gam chất rắn Z . Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgN O 3 dư thu được m 2 gam kết tủ a . Giá trị của m 1 , m 2 lần lượt là

Câu 7 :

Chất nào sau đ â y có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?

Câu 8 :

Cho phản ứng sau:

H 2 S + O 2 ( d ư ) t ° k h í X + H 2 O

N H 3 + O 2 850 ° C , P t k h í Y + H 2 O

NH 4 HC O 3 + HC l loãng khí Z + ...

Các khí X, Y, Z lần lượt là:

Câu 9 :

Cho 3,36 lít khí C O 2 (đktc) vào 500 ml dung dịch KOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,12M kết thúc phản ứng thu được m gam kết t a. Giá trị của m là:

Câu 10 :

Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?

Câu 11 :

Cho m gam Mg vào dung dịch HN O 3 dư, sau phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N 2 (đktc) và dung dịch X chứa 6,67 m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 12 :

Beri có khối lượng nguyên tử bằng: m B e = 9,012u. Khối lượng đó tính ra gam là

Câu 13 :

Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là

Câu 14 :

Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là

Câu 15 :

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị?

Câu 16 :

Cho một lượng bột CaC O 3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HC l 25,55%. Sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HC l còn lại là 17,28%. Thêm vào dung dịch X một lượng bột MgC O 3 khuấy đ u cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HC l còn lại là 13,56%. Nồng độ phần trăm của MgCl 2 trong dung dịch Y gần nhất với:

Câu 17 :

Cho các nhận xét sau:

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chu a .

(b) Đ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng phần trăm khối lượng của kali.

(c) Amophot là hỗn hợp gồm (NH 4 ) 2 HP O 4 và (NH 4 ) 3 P O 4 .

(d) Phân urê có hàm lượng N là khoảng 46%

(e) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của magie và canxi.

(f) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH 4 )S O 4 và KN O 3 .

Số nhận xét sai là:

Câu 18 :

Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là:

Câu 19 :

Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp

Câu 20 :

Khí gây ra mưa axit là:

Câu 21 :

Chất hữu cơ đơn chất X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1 M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn khan. X là:

Câu 22 :

Cho triolein l n lượt tác dụng với: Na, H 2 (Ni, t°), dung dịch NaO H (t°), Cu(OH) 2 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

Câu 23 :

Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA?

Câu 24 :

Tripeptit A và tetrapeptit B được tạo từ một amino axit X (dạng H 2 R - R - COOH). Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp A và B (số mol bằng nhau) thu được hỗn hợp gồm 0,945 gam A, 4,62 gam một đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là:

Câu 25 :

Phân urê có công thức là

Câu 26 :

Bằng một phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể đi u chế chất hữu cơ Y có phân tử khối bằng 60. Chất X không thể là

Câu 27 :

Khi lên men m kg ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất toàn quá trình là 80% thì thu được 5 lít rượu etylic 20° và V m 3 khí C O 2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho khối lượng riêng của C 2 H 5 OH nguyên chất là 0,8 (gam/ml). Giá trị của m và V l n lượt là

Câu 28 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit X (X được tạo thành các amino axit chỉ chứa 1 nhóm - NH 2 và 1 nhóm - COOH) c n 58,8 lít O 2 (đktc) thu đươc 2,2 mol CO 2 và 1,85 mol H 2 O . Nếu cho 0,1 mol X thủy phân hoàn toàn trong 500ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Công thức chung của peptit và giá trị của m lần lượt là

Câu 29 :

Cho các chất sau: Axit fomic, metyl fo mat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axeti c . Số chất có phản ứng với dung dịch AgN O 3 /NH 3 cho ra Ag là

Câu 30 :

Hỗn hợp R chứa các chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (được tạo thành từ X và Y). Đốt cháy 2,15 gam este (Z) rồi hấp thụ sản ph m cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và ancol Y tương ứng là

Câu 31 :

Điện phân dung dịch X chứa a mol CuS O 4 và 0,15 mol KC l (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì t ng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là

Câu 32 :

Cho Cu phản ứng với dung dịch HN O 3 đặc, cho khí N O 2 . Tổng hệ số cân bằng nguyên của các chất trong phản ứng là

Câu 33 :

Dung dịch A chứa A l 2 (S O 4 ) 3 aM và H 2 S O 4 0,5M. Cho V lít dung dịch NaOH 1 M vào 200ml dung dịch A thì thu được 7,8 gam kết tủ a . Mặt khác, nếu cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1 M vào 200ml dung dịch A cũng thu được 7,8 gam kết tủ a . Giá trị của a là

Câu 34 :

Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường?

Câu 35 :

Cho các chất sau: Fe, A l 2 O 3 , Be, Mg, K 2 S O 4 , FeCl 3 . Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

Câu 36 :

Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HC l dư thu được 5,6 lít khí (đktc) không màu và một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng để hòa tan hoàn toàn chất rắn B thu được 2,24 lít khí S O 2 (đktc). Chất rắn B là

Câu 37 :

Este C 2 H 5 COOCH 3 có tên là

Câu 38 :

Cho phương trình hóa học:
N 2 ( k ) + O 2 ( k ) t i a l a đ n 2 N O ; H > 0

Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên?

Câu 39 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 40 :

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,24 mol khí C O 2 và m gam H 2 O . Giá trị của m là