ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP (P6)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C 2 H 8 O 3 N 2 và C 3 H 7 O 2 N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 tương ứng là X, Y thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?
Trong các dung dịch riêng biệt chứa các chất tan: Fruc tozơ (1), glucozơ (2), saccarozơ (3), glixerol(4), axit fomic (5), anđehit fomic(6), axit axetic (7). Những dung dịch vừa phản ứng với Cu(OH) 2 , vừa phản ứng tráng bạc là
Cho các chất sau: isopren, stiren, xilen, axetilen, caprolactam, toluen, xenlulozơ, cumen. Có bao nhiêu chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
Trong số các chất: Metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metyl fomat; axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 sinh ra Ag kim loại là
Cho dãy các chất: C 6 H 5 NH 2 (1), CH 3 NH 2 (2), (C 6 H 5 ) 2 NH (3), (CH 3 ) 2 NH (4), NH 3 (5) (C 6 H 5 - là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 66 o C.
(2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.
(3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol.
(4) Phenol tan tốt trong etanol.
(5) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol.
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
Tổng số liên kết xích ma có trong phân tử aren có công thức C n H 2n-6 là
Axit xitric (axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic) có trong quả chanh có công thức cấu tạo thu gọn là
Trong các chất sau: tripanmitin, alanin, crezol, hiđroquinon, cumen, phenol, poli(vinyl axetat), anbumin. Có bao nhiêu chất có phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng ?
Cho các gluxit: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Có bao nhiêu chất làm nhạt màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc ?
Cho sơ đồ:
X có thể là chất nào sau đây?
Cho các chất sau: CH 3 -CHOH- CH 3 (1), ( CH 3 ) 3 C-OH (2), ( CH 3 ) 2 CH- CH 2 OH (3), CH 3 COCH 2 CH 2 OH (4), CH 3 CHOHCH 2 OH (5). Chất nào bị oxi hoá bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
Tên gọi nào dưới đây không đúng với hợp chất (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OH
Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng
Cho các chất: anđehit acrylic, axit fomic, phenol, polietilen, stiren, toluen, vinyl axetilen. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là ?
H ợp chất hữu cơ A (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) có khả năng t ác dụng với Na, giải phóng khí H 2 . Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hơi A thì thể tích CO 2 thu được chưa đến 2,25 V lít (các khí đo cùng điều kiện ). Số chất A có thể thỏa mãn tính chất trên là:
Số hợp chất đơn chức, mạch hở, đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C 4 H 6 O 2 , đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, axit axetic, glucozơ, anđehit axetic, Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là
Số đồng phân este no, đơn chức mạch hở ứng với công thức C 5 H 10 O 2 là:
Nhiệt độ sôi của 4 chất hữu cơ HCOOH, C 3 H 8 , C 2 H 5 OH và CH 3 COOH (không theo thứ tự) là: -42 o C, 118 o C, 100,5 o C và 78,3 o C. Nhiệt độ sôi của HCOOH là:
Phát biểu nào sau đây sai ?
Cho phản ứng sau: Anken (C n H 2n ) + KMnO 4 + H 2 O → C n H 2n (OH) 2 + KOH + MnO 2 .
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
Este X có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Thủy phân hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Chất X có công thức cấu tạo nào dưới đây?
Cho dãy các chất: axit axetic, etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, ancol benzylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
Cho sơ đồ phản ứng:
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là chất nào sau đây?
Tơ nitron thuộc loại nào sau đây?
Thủy phân không hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm Gly, Ala, Ala-Gly, Gly-Ala. Tripeptit X là
Cho các chất: Glucozơ; Saccarozơ; Tinh bột; Glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 .
(b) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit .
(c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH) 2 .
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly –Ala có phản ứng màu biure .
(b) Trong phân tử đieptit có 2 liên kết peptit .
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit Gly; Ala.
(d) Dung dịch Glyxin không làm đổi màu quỳ tím .
Số phát biểu đúng là
Công thức phân tử của metylmetacrylat là
Amin đơn chức X có % khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là
Cho các phát biểu sau:
(a) Khí NO 2 ; SO 2 gây ra hiện tượng mưa axit
(b) Khí CH 4 ; CO 2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(c) Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
(d) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
Số phát biểu đúng là
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) C 6 H 12 O 6 X + CO 2 ;
(2) X + O 2 -> Y + H 2 O;
(3) X + Y Z + H 2 O.
Tên gọi của Z là
Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C 4 H 10 O x . Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H 2 , mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t o thu được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thoả mãn tính chất trên là
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
Phát biểu không đúng là:
Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C 3 H 8 O x là
Số đồng phân ancol đa chức có công thức phân tử C 4 H 10 O 2 là:
Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C 3 H 8 O x là
Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi hồng?
Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
Chất nào sau đây không có đồng phân hình học
Hiđrocacbon mạch hở có công thức tổng quát C n H 2n+2-2a , (trong đó a là số liên kết p ) có số liên kết s là
Cho các nhận xét sau:
(1) Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
(2) Khi sục CO 2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.
(3) Khi cho Cu(OH) 2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
(4) Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.
(5) Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm.
Số nhận xét đúng là:
Phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic là:
Cho các chất: buta-1,3- đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinylaxetat. Khi cho các chất đó cộng H 2 dư (xúc tác Ni, t o ) thu được sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho số mol H 2 O lớn hơn số mol CO 2 . Số chất thỏa mãn là:
Phát biểu nào sau đây là sai :
Cho các phát biểu sau:
(1) Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.
(2) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương.
(3) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
(5) Thuốc súng không khói có công thức là: [C 6 H 7 O 2 (ONO 2 ) 3 ] n .
(6) Xenlulozơ tan được trong [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 .
Số nhận xét đúng là:
Hợp chất hữu cơ X tác dụng với H 2 (xt Ni, t o ) với tỉ lệ mol 1 : 2 sinh ra hợp chất hữu cơ Y. Y tác dụng với Na với tỉ lệ mol 1:1. X là hợp chất nào sau đây?
Cho các phát biểu sau về phenol (C 6 H 5 OH):
(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(5) Cho nước cất brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là:
Với công thức tổng quát C 4 H y có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo ra kết tủa vàng?