Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chất X có công thức cấu tạo HOOC –CH 2 – CH 2 –CH(NH 2 ) – COOH. Tên gọi của X là

Câu 2 :

Cho các dung dịch sau lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một: NH 3 , (CH 3 ) 2 NH, HCl, C 6 H 5 NH 3 Cl, FeCl 3 . Số cặp chất xảy ra phản ứng là:

Câu 3 :

Các tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là

Câu 4 :

Cho các nhận xét sau:

(1) Phenol (C 6 H 5 OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.

(2) Anđehit phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, t o ) tạo ra ancol bậc một.

(3) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO 3 tạo ra CO 2 .

(4) Etylen glicol, axit axetic và dung dịch glucozơ đều hòa tan được Cu(OH) 2 ở điều kiện thường.

(5) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac.

Số nhận xét đúng là:

Câu 5 :

Cho các chất:

CH 2 =CH – CHO (1);

CH C – COOH (2);

HCOOH (3);

HCOOCH 3 (4);

CH 3 – COOCH 3 (5)

Chất có phản ứng tráng bạc là

Câu 6 :

Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

Câu 7 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X mạch hở bất kì thu được b mol CO 2 và c mol H 2 O, nếu b – c = a thì X là ankin.

(2) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.

(3) Muối ăn dễ tan trong benzen.

(4) Ở trạng thái rắn, phenol không tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.

(5) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị.

(6) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.

(7) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, số nguyên tử H là số chẵn.

Số phát biểu sai là:

Câu 8 :

Có các hợp chất hữu cơ : (X) CH 3 CH(OH)CH 2 CH 3 , (Y) CH 3 CH 2 OH, (Z) (CH 3 ) 3 COH, (T) CH 3 CH(OH)CH 3 . Khi tách nước, ancol nào có thể tạo thành ba anken đồng phân ?

Câu 9 :

Cho các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Các loại tơ nhân tạo là

Câu 10 :

Phản ứng trùng hợp là phản ứng:

Câu 11 :

Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo ?

Câu 12 :

Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C 9 H 8 O 2 . A và B đều cộng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH 3 COONa. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là

Câu 13 :

Loại hợp chất nào sau đây không có trong lipit ?

Câu 14 :

Có bao nhiêu ancol ứng với công thức C 3 H 8 O x (với x ≤ 3) có thể hòa tan được Cu(OH) 2 ?

Câu 15 :

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là

Câu 16 :

X là ancol mạch hở có công thức phân tử là C 4 H 8 O 2 . Số công thức cấu tạo của X là

Câu 17 :

Công thức phân tử của vinyl axetat là:

Câu 18 :

Từ hợp chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ số mol):

(1) X + 2NaOH X 1 + X 2 + X 3

(2) X 1 + CuO t X 4 + Cu + H 2 O

(3) X 4 + 4AgNO 3 + 6NH 3 + 2H 2 O t X 5 + 4NH 4 NO 3 + 4Ag

(4) X 2 + 2KOH C a O , t X 6 + K 2 CO 3 + Na 2 CO 3

(5) X 6 + O 2 t , x t X 4 + H 2 O

(6) X 3 H 2 S O 4 , t CH 2 =CH-CH 3 + H 2 O

Phân tử khối của X là:

Câu 19 :

Phenol không phản ứng với chất nào sau đây ?

Câu 20 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Câu 21 :

Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường ?

Câu 22 :

Hợp chất X có công thức phân tử C 5 H 10 O, có khả năng phản ứng với Na, khi tách nước tạo được nhiều anken nhất. Tên gọi của X là:

Câu 23 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ?

Câu 24 :

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

Câu 25 :

Hiđrocacbon X mạch hở, có phân tử khối bằng 52, phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo ra kết tủa. Nhận xét nào sau đây không đúng ?

Câu 26 :

Cho anđehit no, mạch hở, có công thức C n H m O 2 . Mối quan hệ giữa n với m là

Câu 27 :

Chất tác dụng với H 2 tạo thành sobitol là

Câu 28 :

Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là

Câu 29 :

Phát biểu nào sau đây là sai ?

Câu 30 :

Chất X có công thức phân tử C 6 H 8 O 4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 31 :

Axit nào sau đây là axit béo?

Câu 32 :

Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?

Câu 33 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3 NH 2, NH 3 , C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 5 NH 2 (anilin) . Nhận xét nào sau đây đúng?

Câu 34 :

Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

Câu 35 :

Trong phân tử propen có số liên kết xích ma là

Câu 36 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức, mạch hở ta luôn thu được n H 2 O > n C O 2 .

(b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO ta thu được anđehit .

(c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol .

(d) Để phân biệt etylen glicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH) 2 .

(e) Đun nóng etanol (H 2 SO 4 ,ở 140 o C) ta thu được etilen .

Câu 37 :

Dãy gồm các chất đều phản ứng với HCOOH là

Câu 38 :

Trong các chất sau: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ. Số chất phản ứng được với AgNO 3 /NH 3 và số chất phản ứng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường lần lượt là:

Câu 39 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 40 :

Cho các polime: thủy tinh hữu cơ; nilon-6; nilon-6,6; nilon-7; nhựa novolac; tơ olon; poli vinyl axetat. Số polime bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ là:

Câu 41 :

Chất A có công thức phân tử là C 3 H 12 N 2 O 3 . Chất B có công thức phân tử là CH 4 N 2 O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cùng cho ra 1 khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Câu 42 :

Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ ẩm:

Câu 43 :

Cho dãy chất sau: cumen ; striren ; cao su buna; etilen; axit fomic; axeton; anđehit axetic; phenol. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Br 2 là:

Câu 44 :

Thực hiện phản ứng cộng giữa isopren và Cl 2 theo tỉ lệ số mol 1:1. Số dẫn xuất điclo có thể thu được là:

Câu 45 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 9 H 16 O 4 . Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là

Câu 46 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a -1,4-glicozit.

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H 2 SO 4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Câu 47 :

Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axeton; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat, saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, o-crezol, axit fomic, but-3-en-1,2-điol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là:

Câu 48 :

Cho sơ đồ sau:

C 4 H 8 O 2 X N a O H Y O 2 , x t Z + N a O H T N a O H , C a O , t C 2 H 6

X có CTCT:

Câu 49 :

Cho một số tính chất: có vị ngọt (1); tan trong nước (2); tham gia phản ứng tráng bạc (3); hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường (4); làm mất màu dung dịch brom (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6); Các tính chất của fructozơ là

Câu 50 :

Cho 2 công thức phân tử C 4 H 10 O và C 4 H 11 N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 lần lượt là