Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit

Câu 2 :

Số lượng các chất hữu cơ có cùng phân tử khối bằng 74, tác dụng được với dung dịch NaOH là

Câu 3 :

Tính chất giống nhau giữa phenol và anilin là đều

Câu 4 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit

Câu 5 :

Phát biểu nào sau đây về amino axit không đúng

Câu 6 :

Cho một số tính chất: là chất kết tinh không màu (1); có vị ngọt (2); tan trong nước (3); hòa tan Cu(OH) 2 (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5) ; bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng nóng (6). Các tính chất của saccarozơ là

Câu 7 :

Xà phòng hóa trigixerit X thu được glixerol và hỗn hợp hai muối của hai axit béo. Số chất X thỏa mãn là

Câu 8 :

X là dẫn xuất của benzen, tác dụng được với Na và có công thức phân tử là C 7 H 8 O. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là

Câu 9 :

Lần lượt cho 1 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất, 1 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ hai. Sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO 3 . Sau khi các phản ứng kết thúc thì thể tích CO 2 thu được (ở cùng nhiệt độ, áp suất):

Câu 10 :

Trong các loại ancol no đơn chức sau đây, ancol nào khi tách nước luôn thu được 1 anken

Câu 11 :

Hiđrocacbon X có công thức đơn giản nhất là C 3 H 7 . Khi cho X tác dụng với Cl 2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì thu được hai dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là

Câu 12 :

Cho các chất sau:

(1) CH 3 –[CH 2 ] –CH=CH–[ CH 2 ] 7 –COOH.

(2) CH 3 –CH=CH–Cl.

(3) (CH 3 ) 2 C=CH–Cl.

(4) CH 2 =CH–CH 2 –Cl.

Những chất có đồng phân hình học là

Câu 13 :

Các chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 4 H 8 O 2 thỏa mãn các tính chất sau:

(1) X có cấu tạo mạch cacbon phân nhánh, phản ứng được với Na và NaOH.

(2) Y tác dụng được với dung dịch NaOH, được điều chế từ ancol và axit có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.

(3) Z có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, tác dụng được với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng bạc.

X, Y, Z lần lượt là

Câu 14 :

Để chứng minh sự ảnh hưởng qua lại của nhóm –OH và vòng benzen trong phenol (C 6 H 5 OH) thì cần cho phenol tác dụng với các chất nào sau đây

Câu 15 :

Cho các chất sau : CH 3 CH 2 CHO (1); CH 2 =CH – CHO (2); CH 3 CH 2 COOH (3); CH 2 =CH – CH 2 OH (4); CH 2 =CH – O – CH 3 (5). Những chất trong dãy phản ứng được với lượng dư H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra cùng một sản phẩm là

Câu 16 :

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :

C 6 H 5 Br 4 C 6 H 6 (benzen) 3 CH CH 1 CH 2 = CH 2 2 C 2 H 5 OH

Số phản ứng cộng và phản ứng thế lần lượt là

Câu 17 :

Este X có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Thủy phân hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là

Câu 18 :

Hiđrocacbon C 5 H 12 có bao nhiêu đồng phân có mạch cacbon phân nhánh

Câu 19 :

Tên gọi của hợp chất X có công thức cấu tạo CH 3 CH 2 CH(OH)CH 3

Câu 20 :

Số amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức C 4 H 11 N là

Câu 21 :

Tơ nitron thuộc loại polime nào sau đây

Câu 22 :

Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 4 H 9 NO 2 và thỏa mãn tính chất sau:

X + NaOH C 2 H 3 COONa + Z

T + CH 3 OH HCl , khí Y + H 2 O

Chất X và chất T lần lượt là

Câu 23 :

Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm glyxin và alanin có tỉ lệ số mol là 1 : 1. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là

Câu 24 :

Khi tách nước từ butan – 2 – ol thì số anken thu được là

Câu 25 :

Dung dịch axit metacrylic (CH 2 =CH(CH 3 ) – COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây

Câu 26 :

Cho các chất sau : glyxin, alanin, valin, lysin, axit glutamic. Số chất làm đổi màu quỳ tím là

Câu 27 :

Dung dịch của các chất sau có cùng nồng độ mol: glyxin (1); lysin (2) và axit glutamic (3). pH của các dung dịch tăng dần theo thứ tự là

Câu 28 :

Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực axit là

Câu 29 :

Cho hiđrocacbon X ( có công thức phân tử C 6 H 10 ) tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được 2,2 – đimetylbutan. X là

Câu 30 :

Chất hữu X có công thức phân tử là C 5 H 6 O 4 . Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là

Câu 31 :

Phát biểu nào sau đây không đúng

Câu 32 :

Cho các polime : bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số polime thuộc tơ tổng hợp là

Câu 33 :

Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc

Câu 34 :

Cho dãy các chất: CH 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 OH, CH 2 =CH – COOH, C 6 H 5 NH 2 (anilin), C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 6 (benzen), CH 3 CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

Câu 35 :

Cho các chất sau: axit axetic, phenol, ancol etylic và anilin lần lượt tác dụng với các dung dịch NaOH, NaHCO 3 , Br 2 , HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

Câu 36 :

Hợp chất hữu cơ nào sau đây trong phân tử có chứa liên kết peptit

Câu 37 :

Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ thực vật

Câu 38 :

Trong dãy các chất:

CH 2 =CH – CH 3 (a); CH 2 =CCl – CH 2 – CH 3 (b);CH 3 – CH = CH – CH 3 (c) ClCH=CH – CH 3 (d); CH 2 =C(CH 3 ) 2 (e).

Số chất trong dãy có đồng phân hình học là

Câu 39 :

Hiđrocacbon X tác dụng với O 2 (t o , xt) thu được chất Y. Cho Y tác dụng với H 2 dư (t o , xt) thu được chất Z. Cho Z qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon T (là monome để tổng hợp cao su Buna). Nhận xét nào sau về X, Y, Z, T không đúng

Câu 40 :

Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được ancol sec – butylic

Câu 41 :

Các dung dịch axit đều có nồng độ 0,01M : axit fomic (1); axit propionic (2); axit oxalic (3). Giá trị pH của các dung dịch giảm theo thứ tự

Câu 42 :

Cho hợp chất hữu cơ A có công thức là C 5 H 8 O 2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không phản ứng với Na. Số chất thỏa mãn điều kiện trên là

Câu 43 :

Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên sử dụng cách nào sau đây

Câu 44 :

Khi thủy phân hoàn toàn tetrapeptit có công thức:

H 2 N – CH 2 – CO – NH – CH(CH 3 ) – CO – NH – CH 2 – CO – NH – CH(C 6 H 5 ) – COOH.

Số α – amino axit thu được là

Câu 45 :

Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C 6 H 8 O 4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H 2 SO 4 đặc ở 170 o C không tạo ra được anken; Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây đúng

Câu 46 :

Chất X có công thức phân tử C 8 H 10 O. Số đồng phân phenol của X tác dụng với dung dịch Br 2 có thể tạo ra sản phẩm thế chứa 3 nguyên tử brom là

Câu 47 :

Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc

Câu 48 :

Phenyl axetat (CH 3 COOC 6 H 5 ) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là

Câu 49 :

Một ankyl benzen X (C 9 H 12 ), tác dụng với HNO 3 đặc ( H 2 SO 4 đặc) theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất. Chất X là

Câu 50 :

Số chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C 5 H 10 O 2 phản ứng được với NaHCO 3