ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP (P3)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cho các chất sau:
(1) H 2 NCH 2 COOCH 3 ;
(2) H 2 NCH 2 COOH;
(3) HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH;
(4) ClH 3 NCH 2 COOH.
Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là
Phát biểu nào sau đây không đúng
Cặp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C 3 H 4 O 2 + NaOH → X + Y và X + H 2 SO 4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng bạc. Y và Z lần lượt là
Biện pháp nào dưới đây không làm tăng hiệu suất của quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic
Phản ứng nào sau đây không xảy ra được
Cho các chất sau:
(1) CH 3 COOH
(2) CH 3 CH 2 CH 2 OH
(3) CH 3 CH 2 COOH
(4) CH 3 -O-CH 3 (5) CH 3 CH 2 OH
Sự sắp xếp theo chiều giảm dần nhệt độ sôi của các chất từ trái sang phải là
Đun hỗn hợp X (gồm hai ancol đồng phân của nhau có công thức phân tử là C 4 H 10 O với H 2 SO 4 ở 170 o C chỉ thu được một anken duy nhất. X gồm
Số đồng phân có chứa vòng benzen ứng với công thức C 7 H 8 O, tác dụng với Na và dung dịch NaOH là
Phát biểu nào sau đây không đúng
Công thức phân tử tổng quát của este tạo ra từ axit cacboxylic và ancol đều no, đơn chức, mạch hở là
Chất nào sau đây có đồng phân hình học
Cho sơ đồ phản ứng: C 2 H 4 X Y Z T. Biết trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình hóa học, X, Y, Z và T là các chất hữu cơ. Công thức phân tử của T là
Công thức của anilin là
Phát biểu nào sau đây không đúng
Cho các polime : polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna- N. Số các polime chứa nito trong phân tử là
Hiđrocacbon X có công thức phân tử C 6 H 10 . X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, tạo kết tủa vàng. Khi hidro hóa hoàn toàn X thu được 2,2- đimetylbutan. X là
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học .
(2) Anđehit phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, t o ) luôn tạo ra ancol bậc một .
(3) Axit axetic không tác dụng được với Fe(OH) 2 .
(4) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.
(5) Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol và cacbon oxit .
Số phát biểu đúng là
Cho các phản ứng sau về phenol (C 6 H 5 OH):
(1) Phenol vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na .
(2) Phenol tan tốt trong dung dịch KOH .
(3) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic .
(4) Phenol là một ancol thơm .
Số phát biểu đúng là
Cho hỗn hợp gồm etilen và propilen phản ứng với nước có xúc tác thu được bao nhiêu ancol
Hợp chất thơm X có công thức C 7 H 8 O 2 tác dụng với dung dịch KOH (loãng, dư, đun nóng) và tác dụng với K thì số mol KOH phản ứng bằng số mol K phản ứng và bằng số mol X phản ứng. Số CTCT của X phù hợp là
Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi tác dụng với H 2 dư tạo isopentan
Nhận định nào sau đây không đúng với CH 2 =CH–CHO
Đốt cháy hoàn toàn anđehit X thu được số mol H 2 O bằng số mol X và số mol CO 2 nhỏ hơn 3 lần số mol H 2 O. X là anđehit
Chất X có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
Amin R có công thức phân tử là C 7 H 9 N. Số đồng phân amin thơm của R là
Trong thành phần của lipit, không có loại hợp chất nào sau đây
Phản ứng hóa học nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của các chất tham gia phản ứng
Cho sơ đồ chuyển hóa :
Hiđrocacbon X hiđrocacbon Y anđehit Z ancol T axit P muối M X.
Biết Z, T, P, M đều là hợp chất đơn chức. Cặp Y và T thỏa mãn là
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 8 H 14 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng:
(1) X + NaOH X 1 + X 2 + H 2 O
(2) X 1 + H 2 SO 4 X 3 + Na 2 SO 4 .
(3) nX 3 + nX 4 nilon-6,6 + nH 2 O.
(4) 2X 2 + X 3 X 5 + 2H 2 O.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là
Polime tổng hợp nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ?
Cho dãy các chất: Phenol, axit acrylic, axit axetic, triolein, vinyl clorua, axetilen và tert-butyl axetat. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
Tổng số đồng phân ( chứa vòng benzen) của C 6 H 6 , C 7 H 8 và C 8 H 10 là
Trên nhãn chai cồn y tế ghi ` Cồn 70 o `. Cách ghi đó có ý nghĩa nào sau đây ?
Có các nhận xét sau về ancol:
(1) Ở điều kiện thường không có ancol no nào là chất khí.
(2) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon.
(3) Khi đun nóng các ancol no, mạch hở, đơn chức có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 4 với H 2 SO 4 đặc ở 170 o C chỉ tạo ra tối đa một anken.
(4) Ở điều kiện thường 1 lít dung dịch ancol etylic 45 o có khối lượng là 1,04 kg.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C 5 H 8 tác dụng với H 2 dư ( xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm là isopentan ?
Cho dãy hiđrocacbon: propen, cumen, stiren, hexan, buta-1,3-đien và isopren. Số hiđrocacbon trong dãy phản ứng được với dung dịch Br 2 là
Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C 3 H 4 O 3 ) n . Công thức phân tử của X là
Điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
Số amin bậc hai là đồng phân của nhau, có cùng công thức phân tử C 5 H 13 N là
Cho các phát biểu sau về phenol (C 6 H 5 OH):
(1) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(2) Phenol làm mất màu dung dịch Br 2 , tạo kết tủa trắng.
(3) Phenol không làm quỳ tím bị đổi màu.
(4) Phenol phản ứng được với dung dịch KHCO 3 tạo ra CO 2 .
(5) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
Số đồng phân cấu tạo là axit cacboxylic và este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 lần lượt là
Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau ?
X là C 4 H 6 O 2 mạch hở, tác dụng được với dung dịch NaOH, cho sản phẩm là một muối và một anđehit. Số công thức cấu tạo của X là
Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) benzyl amin; (5) anilin. Số dung dịch có thể làm xanh giấy quỳ tím là :
Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Ala ?
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Dãy các chất đều làm mất màu nước brom là
Cho các chất sau : stiren, glixerol, axit acrylic, anilin, saccarozơ, phenol. Số chất làm nước brom bị mất màu là
Cho sơ đồ biến hóa: CH 4 X Y CH 3 COOH (mỗi mũi tên là một phản ứng). Chất Y là