Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 5)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Hạt nhân có năng lương liên kết riêng lớn nhât là

Câu 2 :

Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc Niutơn nhằm chứng minh

Câu 3 :

Cho phản ứng hạt nhân H 1 2 + H 1 3 He 2 4 + n 0 1

Đây là

Câu 4 :

Tia laze không có đặc điểm nào sau đây ?

Câu 5 :

Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch mọt điện áp u = U 0 cos ωt + φ thì hệ số công suất của đoạn mạch là

Câu 6 :

Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X

Câu 7 :

Dòng điện xoay chiều i = I 0 cos( w t + j ) chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức

Câu 8 :

Một điện tích q > 0 di chuyển một đoạn d theo hướng một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường E thì công của lực điện trường bằng

Câu 9 :

Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là

Câu 10 :

Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v 0 . Chu kì dao động của vật là

Câu 11 :

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai

Câu 12 :

Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = E 0 cos ωt + φ .Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là

Câu 13 :

Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, cho biết

Câu 14 :

Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65. Cho h = 6 , 62 . 10 - 34 J . s , c = 3 . 10 8 m / s , e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là

Câu 15 :

Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng

Câu 16 :

Trong ống Culítgiơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn vận tốc cực đại của êlectron đến anốt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catốt. Lấy e = 1 , 6 . 10 - 19 C , m e = 9 , 1 . 10 - 31 kg . Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catốt là

Câu 17 :

Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo, Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân

Câu 18 :

Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM và tại N là IN. Mối liên hệ giữa cường độ âm tại M và N là

Câu 19 :

Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kì sóng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M trên Ox cách O một đoạn bằng 65 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với M la

Câu 20 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn MN = 12 cm. Tại vị trí cách M một đoạn 2 cm, vật có tốc độ 70,25 cm/s. Tần số giao động của vật bằng

Câu 21 :

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos 2 πt - π / 6 . Cho π 2 = 10. Gia tốc của vật ở một thời điểm bằng 120cm/s 2 . Tìm li độ của vật khi đó

Câu 22 :

Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0 cos ωt + φ , ( U 0 , ω , φ không đổi). Khi biến trở có giá trị R 1 hoặc R 2 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi giá trị biến trở là R 1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,75. Khi giá trị của biến trở là R 2 thì hệ số công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng

Câu 23 :

Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε = 2 và tăng khoảng cách giữa chúng gấm 4r thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng la

Câu 24 :

Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng

Câu 25 :

Mạch dao đông RC lý tưởng đang có dao động điện tử tự do với biểu thức có cường độ dòng điện theo thời gian là i = 30cos mA (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 để dòng điện đổi chiều là 5/12 μs . Điện tích cực đại của tụ điện là

Câu 26 :

Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 3m là I A = 10 - 6 W / m 2 . Biết cường độ âm chuẩn I 0 = 10 - 12 W / m 2 . Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức độ cường âm bằng 0 là