Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

Câu 2 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 3 :

Khi ta nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết được

Câu 4 :

Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?

Câu 5 :

Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:

Câu 6 :

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

Câu 7 :

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó:

Câu 8 :

Có bốn bức xạ, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ . Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:

Câu 9 :

Điều nào là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?

Câu 10 :

Sóng cơ truyền trong môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất bé (như từ nước ra không khí) thì:

Câu 11 :

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng

Câu 12 :

So với hạt nhân Ar 18 40 , hạt nhân Be 4 10 có ít hơn:

Câu 13 :

Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, khi nói về giá trị tức thời của điện áp trên từng phần tử ( u R , u L , u C ) thì phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 14 :

Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đồi n 1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n 2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?

Câu 15 :

Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Chu kỳ dao động T được tính bằng biểu thức:

Câu 16 :

Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời u = 120 2 cos ωt - π / 2 V . Biết R = 40 Ω , r = 30 Ω Z C = 70 Ω Biết L là cuộn cảm thuần. Biểu thức của dòng điện qua đoạn mạch là:

Câu 17 :

Đặt một vòng dây kim loại tròn có bán kính 10 cm và điển trở 2 Ω trong từ trường đều. Biết véc tơ cảm ứng từ vuông góc với bề mặt vòng dây và trong thời gian 10 giây tăng đều độ lướn từ 0 đến 2T. Cường độ dòng điện cảm ứng trong thời gian từ trường thay đổi bằng

Câu 18 :

Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ a + αx = 0 với α là hằng số dương. Chu kỳ dao động của vật là:

Câu 19 :

Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì:

Câu 20 :

Gọi N, N lần lượt là số hạt nhân còn lại và số hạt nhân bị phân rã ở thời điểm t; T là chu kỳ bán rã. Hệ thức đúng là:

Câu 21 :

Hai vật dao động điều hòa quanh một vị trí cân bằng với phương trình li độ lần lượt là x 1 = A 1 cos 2 π T t + π 2 , x 2 = A 2 cos 2 π T t + π 2 t tính theo đơn vị giây. Hệ thức đúng là:

Câu 22 :

Chiếu một chùm tia sáng trắng vào mặt thoáng của một chậu nước có đáy là một gương phẳng đặt nằm ngang. Các tia sáng tán sắc khúc xạ vào nước, phản xạ trên gương rồi đều khúc xạ ló ra ngoài mặt thoáng. Khi đó, góc ló của:

Câu 23 :

Một trạm phát điện truyền đi một công suất P = 100 kW trên đường dây dẫn (có điện trở thuần R = 8 Ω ) Điện áp hiệu dụng ở trạm là U= 10 kV Cho biết điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Tỉ số công suất điện hao phí trên đường dây và công suất điện tải đi là:

Câu 24 :

Ban đầu đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế nào đó. Nếu ta tăng hiệu điện thế hai bản tụ lên gấp hai lần thì điện dung của tụ

Câu 25 :

Tàu ngầm hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch U 235 . Biết mỗi phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất cỏa lò là 400 MW thì khối lượng cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng

Câu 26 :

Một electron chuyển động tròn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ 10 - 3 T Biết bán kính quỹ đạo chuyển động là 5,69 mm. Vận tốc của electron là:

Câu 27 :

Ba điểm M, N, K trên sợi dây đàn hồi thỏa mãn MN = 2 cm, MK = 3 cm. Sóng dừng xảy ra trên dây với bước sóng 10 cm, M là bụng sóng. Khi N có li độ 2 cm thì K sẽ có li độ là:

Câu 28 :

Thực hiện giao thoa Young. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3m. Trên màn, xét điểm M cách vân trung tâm một khoảng 10 mm. Dịch chuyển màn quan sát từ từ lại gần mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn 1 m thì điểm M chuyển thành vân tối

Câu 29 :

Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N thì tốc độ góa của nó đã

Câu 30 :

Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 160 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng:

Câu 31 :

Một sóng hình sin đang truyền trên mọt sợi dây theo chiều dương trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t 1 (đường nét đứt) và t 2 = t 1 + 0,3 (s) (đường nét liền). Tại thời điểm t 2 , vận tốc của điểm N trên dây là

Câu 32 :

Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1 , 919 ± 0 , 001 s l = 0 , 9 ± 0 , 002 m Bỏ qua sai số của số pi. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?

Câu 33 :

Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với điểm A. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là:

Câu 34 :

Một người có điểm cực cận cách mắt 15 cm, quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp trên vành kính có ghi 5X trong trạng thái không điều tiết (mặt đặt sát kính), số bội giác thu được là 3,3. Vị trí của điểm cực viễn cách mắt người đó là:

Câu 35 :

Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 cos 100 πt - π / 2 A chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tự điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω , πC = 50 μF , πL = 1 H . Khi điện áp hai đầu tụ C là 200 2 V và đang tăng thì điện áp 2 đầu đoạn mạch đó là:

Câu 36 :

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f 1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f 2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E n = - E o n 2 ( E o là hằng số dương, n = 1, 2, 3,…). Tỉ số f 1 / f 2

Câu 37 :

Một ống Rơn-ghen trong mỗi giây bức xạ ra N = 3 . 10 4 photon. Những photon có năng lượng trung bình ứng với bước sóng 10 - 10 m . Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống là 50kV. Cường độ dòng điện chạy qua ống là 1,5 mA. Người ta gọi tỉ số giữa năng lượng bức xạ dưới dạng tia Rơn-ghen và năng lượng tiêu thụ của ống Rơn-ghen là hiệu suất của ống. Hiệu suất này xấp xỉ bằng:

Câu 38 :

Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở R 1 và R 2 để đun nước, nếu dùng dây R 1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian là 30 phút. Còn nếu dùng dây R 2 thì nước sẽ sôi sau 60 phút. Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường, nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là:

Câu 39 :

Đặt điện áp xoay chiều (u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết R L = 100 π rad / s . Nếu tần số f = 50Hz thì điện áp u R ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để u R trễ pha π / 4 so với u thì phải điều chỉnh tần số f đên giá trị f 0 . Giá trị f 0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 40 :

Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R 0 ; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho 2 ωCR 0 + 3 = 3 ω 2 LC Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu gần giá trị nào nhất sau đây?