Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 28)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên gọi là:

Câu 2 :

Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng công thức nào sau đây?

Câu 3 :

Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là xác định:

Câu 4 :

Dao động tắt dần là dao động có

Câu 5 :

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Hệ số công suất của mạch bằng:

Câu 6 :

Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện

Câu 7 :

Sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc là

Câu 8 :

Pin quang điện hoạt động dựa trên

Câu 9 :

Phản ứng hạt nhân không tuân theo :

Câu 10 :

Chu kì dao động riêng của mạch LC lí tưởng được tính bằng công thức :

Câu 11 :

Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5 cos 8 πt - 0 , 25 π cm . Pha ban đầu của dao động là :

Câu 12 :

Xét sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng p h a. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn có giá trị bằng :

Câu 13 :

Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng 10 rad/s. Độ cứng k bằng

Câu 14 :

Biết sô A – vô – ga – đro là 6 , 02 . 10 23 mol - 1 . Số notron trong 0,5 mol là :

Câu 15 :

Đặt điện áp u = 100 cos 100 πt - π / 4 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos 100 πt + π / 12 A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :

Câu 16 :

Sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4 cos 50 πt - 0 , 125 x (mm). Tần số của sóng này bằng:

Câu 17 :

Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không thể giải thích được

Câu 18 :

Khi đặt điện áp u = U 0 cos ωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 15V ; 50V ; 70V. Giá trị của U 0 bằng :

Câu 19 :

Một nguồn âm phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 - 12 W / m 2 . Tại điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là :

Câu 20 :

Một kim loại có công thoát là 4,2 eV. Biết hằng số Plăng là 6 , 625 . 10 - 34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3 . 10 8 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này xấp xỉ là

Câu 21 :

Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc đơn là

Câu 22 :

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, nếu giữ nguyên bước sóng , giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe S 1 S 2 ; đồng thời tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa S 1 S 2 đến màn lên 2 lần thì khoảng vân sẽ

Câu 23 :

Một pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong là 0,5 Ω . Mắc một bóng đèn có điện trở 2,5 Ω vào hai cực của pin này thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện chạy qua đèn là

Câu 24 :

Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ta suất điện động e = 100 2 cos 100 πt V . Nếu tốc rôto quay với tốc độ 600 vòng/ phút thì số cặp cực của máy phát điện là

Câu 25 :

Một vật có khối lượng nghỉ 5kg chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( với c = 3 . 10 8 m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, động năng của vật bằng

Câu 26 :

Một vật phát sóng điện từ dùng mạch LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là 2nC và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 0,3A. Sóng điện từ do mạch dao độn này phát ra thuộc loại

Câu 27 :

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm. Để ảnh của vật có độ cao vằng vật thì phải đặt vật cách thấu kính 1 khoảng bằng

Câu 28 :

Hạt nhân X bị phóng xạ thành hạt nhân bền Y. Hình bên là đồ thị biểu diễn sụ phụ thộc của số hạt nhân X và số hạt nhân Y theo thời gian. Lúc t = 6 ngày, tỷ số giữa hạt nhân X và số hạt nhân Y là

Câu 29 :

Một bể nước có độ sâu 1,8m. Đáy bể phẳng, nằm ngang. Một chùm ánh sáng mặt trời hẹp, song song chiếu vào mặt nước dưới góc I, với sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 1,3331; với ánh sáng tím là 1,334. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là

Câu 30 :

Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t 0 , tốc dộ dao động của các phần tử tại B và C đều bằng v 0 . còn phần tử tại trung điểm D của BC đang ở biên. Ở thời điểm t 1 , vận tốc của các phần tử tại B và C có giá trị đều bằng v 0 thì phần tử tại D lúc đó đang có tốc độ bằng

Câu 31 :

Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của trạng thái dừng thứ n của nguyên tử Hidro được xác định theo công thức E n = - 13 n 2 eV (n=1;2;3...). Gọi R 1 là bán kính quỹ đạo của e khi nguyên tử Hidro ở tạng thái dừng L. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính bằng 9 R 1 thì tỷ số bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của photon mà nguyên tử Hidro có thể phát xạ là

Câu 32 :

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L xác định và một tụ xoay có điện dung C thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản tụ linh động. Khi α = 60 ° , tần số dao động riêng của mạch là 60 MHz. Khi góc α = 120 ° tần số dao động riêng của mạch là 20MHz. Để mạch có tần số dao động riêng là 30 MHz thì góc α bằng bao nhiêu

Câu 33 :

Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì thấy có hiện tượng qunag phát quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,3% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 200 photon ánh sáng kích thích cho 1 photon ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là :

Câu 34 :

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos π 3 t + φ ( t tính bằng giây). Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp là t = 1 s , t 2 = t 3 = 2 s thì quãng đường chuyển động của vật lần lượt là S 1 = 5 cm , S 2 = 15 cm và quãng đường S 3 . Quãng đường S 3 gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 35 :

Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây , điện trở và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi Ma là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở R. Đặt vào hai đàu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều ổn định. Khi đó điện áp hai đầu AM và MB có biểu thức u M = 100 cos 100 πt + π / 7 V , u AB = 100 3 cos 100 πt - 15 π / 14 V . Tại thời điểm điện áp hai đàu AM có giá trị gấp đôi điện áp hai đầu MB thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB có độ lớn xấp xỉ là

Câu 36 :

Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y – âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 560nm. Khoảng cách giữa hai khe S 1 S 2 là 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2,5m. Goi M và N là hai điêmt trên trường giao thoa, cách vân sáng trung tâm lần lượt là 107,25mm và 82,5mm. Lúc t = 0 bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S 1 S 2 với tốc độ 5cm/s. Gọi t 1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho vân sáng. Gọi t 2 là thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối, đồng thời tại N cho vân sáng. Khoảng thời gian t = t 1 - t 2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?

Câu 37 :

Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2 cos ωt V , ( ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện U C và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây U L theo tần số góc. Giá trị của U 1 là :

Câu 38 :

Trên sợi dây căng ngang dài 40cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ bên mô tả hình dạng sợi dây ở thời điểm t 1 và thời điểm t 2 = t 1 + 1 6 f . Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của điểm M xấp xỉ bằng

Câu 39 :

Cho hai con lắc lò xo nằm ngang ( k 1 , m) và ( k 2 , m) như hình vẽ. Trục dao động M và N cách nhau 9cm. Lò xo k 1 có độ cứng 100 N/m ; chiều dài tự nhiên l 1 = 35cm­. Lò xo k 2 ­ có độ cứng 25N/m, chiều dài tự nhiên l 2 = 26cm. Hai vật có khối lượng cùng bằng m. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k 1 dãn một đoạn 3cm, lò xo k 2 nén một đoạn 6cm rồi đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Bỏ qua mọi ma sát. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật trong quá trình dao động xấp xỉ bằng :