Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Số oxi hóa của nguyên tử C trong CO 2 , H 2 CO 3 , HCOOH, CH 4 lần lượt là:

Câu 2 :

Số oxi hóa của Iot trong IF 7 là:

Câu 3 :

Cho các hợp chất: H 2 O , Na 2 O , F 2 O, Cl 2 O . Số hợp chất chứa oxi có số oxi hóa +2 là

Câu 4 :

Số oxi hóa của nguyên tố C trong các chất: CO 2 , Na 2 CO 3 , CO, Al 4 C 3 , CaC 2 , CH 2 O lần lượt là:

Câu 5 :

Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO 2 , N 2 , HCl, Cu 2+ , Cl - . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:

Câu 6 :

Cho dãy các chất và ion: Cl 2 , F 2 , SO 2 , Na + , Ca 2+ , Fe 2+ , Al 3+ , Mn 2+ , S 2- , Cl - . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:

Câu 7 :

Cho phản ứng: 6 H + + 2 M n O 4 - + 5 H 2 O 2 2 M n 2 + + 5 O 2 + 8 H 2 O

Trong phản ứng này, H 2 O 2 đóng vai trò:

Câu 8 :

Trong phản ứng: C u ( O H ) 2 C u O + H 2 O , nguyên tố đồng:

Câu 9 :

Cho phản ứng

6 FeSO 4 + K 2 Cr 2 O 7 + 7H 2 SO 4 ® 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 7H 2 O

Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:

Câu 10 :

Cho các phương trình phản ứng sau:

(a) Fe + 2HCl ® FeCl 2 + H 2

(b) Fe 3 O 4 + 4 H 2 SO 4 ® Fe 2 (SO 4 ) 3 + FeSO 4 + 4H 2 O

(c) 16HCl + 2KMnO 4 ® 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O

(d) FeS + H 2 SO 4 ® FeSO 4 + H 2 S

(e) 2Al + 3 H 2 SO 4 ® Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H + đóng vai trò chất oxi hóa là:

Câu 11 :

Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

2FeBr 2 + Br 2 ® 2FeBr 3

2NaBr + Cl 2 ® 2NaCl + Br 2

Phát biểu đúng là:

Câu 12 :

Loại phản ứng luôn luôn không là phản ứng oxi hóa khử là

Câu 13 :

Cho các phương trình phản ứng:

(a) 2Fe + 3 Cl 2 ® 2FeCl 3

(b) NaOH + HCl ® NaCl + H 2 O

(c) Fe 3 O 4 + 4 CO ® Fe + CO 2

(d)AgNO 3 + NaCl ® AgCl + NaNO 3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là:

Câu 14 :

Cho phản ứng: FeSO 4 + K 2 Cr 2 O 7 + H 2 SO 4 ® Fe 2 (SO 4 ) 3 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + H 2 O

Tổng hệ số cân bằng của các chất bên vế trái là:

Câu 15 :

Cho phản ứng oxi hóa khử: FeCl 2 + HNO 3 ® FeCl 3 + Fe( NO 3 ) 3 + NO + H 2 O

Tổng hệ số cân bằng của các chất phản ứng là

Câu 16 :

Cho phản ứng hóa học: CrCl 3 + NaOCl + NaOH ® Na 2 CrO 4 + NaCl + H 2 O

Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phương trình hóa học trên là:

Câu 17 :

Cho phương trình phản ứng: Al + HNO 3 ® Al( NO 3 ) 3 + N 2 O + NO + H 2 O

Nếu tỉ lệ giữa N 2 O và NO là 2 : 3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ số mol n A l : n N O 2 : n N O là:

Câu 18 :

Cho phản ứng: 2NO 2 + H 2 O ® 2HNO 3 + NO. NO 2 đóng vai trò

Câu 19 :

Cho phản ứng xảy ra khi cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH:

Cl 2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H 2 O . Trong phản ứng này clo có vai trò:

Câu 20 :

Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:

Câu 21 :

Cho phản ứng: FeO + HNO 3 ® Fe( NO 3 ) 3 + NO + H 2 O

Trogn phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO 3 là:

Câu 22 :

Cho các chất riêng biệt sau: FeS O 4 , AgNO 3 , Na 2 SO 3 , H 2 S, HI, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

Câu 23 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

( a ) S + O 2 t o S O 2

( b ) S + H g H g S

( c ) S + 3 F 2 t o S F 6

( d ) S + 6 H N O 3 đ c t o H 2 S O 4 + 6 N O 2 + 2 H 2 O

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:

Câu 24 :

Có phương trình hóa học sau: Fe + CuS O 4 ® Cu + FeS O 4

Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên

Câu 25 :

Cho phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi đôt quặng pirit sắt trong không khí:

F e S 2 + O 2 t o F e 2 O 3 + S O 2

Trong phản ứng này, mỗi 1 mol phân tử FeS 2 đã:

Câu 26 :

Cho phản ứng oxi hóa khử:

F e I 2 + H 2 S O 4 t o F e 2 ( S O 4 ) 3 + S O 2 + I 2 + H 2 O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:

Câu 27 :

Hòa tan hoàn toàn 1 mol CuFeS 2 bằng H 2 SO 4 đặc nóng thấy thoát ra n mol SO 2 . Giá trị của n là:

Câu 28 :

Cân bằng phản ứng hóa học sau:

CH 3 - C CH + KMnO 4 + H 2 O CH 3 COOK + MnO 2 + K 2 CO 3 + KOH

Tổng các hệ số cân bằng của phương trình là:

Câu 29 :

Trong phản ứng Fe x O y + HNO 3 ® Fe( NO 3 ) 3 + N 2 + H 2 O thì một phân tử Fe x O y sẽ:

Câu 30 :

Xét phản ứng: Fe x O y + H 2 SO 4 ® Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O

Hệ số cân bằng của SO 2 là:

Câu 31 :

Xét phản ứng: R + HNO 3 ® R( NO 3 ) n + NO + H 2 O

Hệ số cân bằng của HNO 3 là:

Câu 32 :

Xét phản ứng:

2 M + 2 n H 2 S O 4 đ c t o M 2 ( S O 4 ) n + n S O 2 + 2 n H 2 O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tạo thành là

Câu 33 :

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe( NO 3 ) 2 , Fe( NO 3 ) 3 , FeS O 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeCO 3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:

Câu 34 :

Cho phản ứng hóa học sau: Fe + CuS O 4 ® FeS O 4 + Cu

Trong phản ứng trên xảy ra:

Câu 35 :

Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO 2 , N 2 , HCl, Cu 2+ , Cl - . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:

Câu 36 :

Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl 2 , SO 2 , NO 2 , C, Al, Mg 2+ , SO 3 2- , Na + , CO, Fe 2+ . Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

Câu 37 :

Cho phản ứng: C 6 H 5 - C H = C H 2 + K M n O 4 C 6 H 5 C O O K + K 2 C O 3 + M n O 2 + K O H + H 2 O

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:

Câu 38 :

Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + MnO 2 ® MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O

(b) 2HCl + Fe ® FeCl 2 + H 2

(c) 14HCl + K 2 Cr 2 O 7 ® 2KCl + 2CrCl 3 + 5Cl 2 + 7H 2 O

(d) 6HCl + 2Al ® 2AlCl 3 + 3H 2

(e) 16HCl + 2KMnO 4 ® 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:

Câu 39 :

Phản ứng nào dưới đây chứng SO 2 có tính khử:

Câu 40 :

Cho phản ứng oxi hóa – khử: Al + HNO 3 ® Al( NO 3 ) 3 + N 2 O + N 2 + H 2 O

Cho tỉ lệ mol n N 2 O : n N 2 = 1 : 2 . Hệ số cân bằng của HNO 3

Câu 41 :

Cho phản ứng sau:

C 6 H 5 -CH 2 -CH 2 -CH 3 + KMnO 4 + H 2 SO 4 ® C 6 H 5 COOH + CH 3 COOH + K 2 SO 4 + Mn SO 4 + H 2 O

Xác định tổng hệ số các chất trong phương trình. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau.

Câu 42 :

Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:

K M n O 4 + C 6 H 5 - C H = C H 2 + H 2 S O 4 M n S O 4 + ( Y ) + C O 2 + K 2 S O 4 + H 2 O

(Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Tổng số các hệ số cân bằng của phương trình là:

Câu 43 :

Cho phương trình: a FeSO 4 + bK 2 Cr 2 O 7 + cH 2 SO 4 ® dFe 2 (SO 4 ) 3 + eK 2 SO 4 + fCr 2 (SO 4 ) 3 + gH 2 O

Tỷ lệ a:b là:

Câu 44 :

Hai kim loại X,Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:

X + 2YCl 3 ® XCl 2 + 2 YCl 2

Y + XCl 2 ® YCl 2 + X.

Phát biểu đúng là:

Câu 45 :

Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + PbO 2 ® PbCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O (b) 2HCl + NH 4 HCO 3 ® NH 4 Cl + CO 2 + H 2 O

(c) 2HCl + 2 HNO 3 ® 2 NO 2 + Cl 2 + 2H 2 O (d) 2HCl + Zn ® ZnCl 2 + 2H 2

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:

Câu 46 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO 4 loãng.

(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

(c) Sục khí etylen vào dung dịch Br 2 trong CCl 4 .

(d) Cho dung dịch glucozo vào dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng.

(e) Cho Fe 2 O 3 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

Câu 47 :

Tiến hàng các thí nghiệm sau:

(I) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .

(II) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S.

(III) Sục hỗn khí NO 2 và O 2 vào nước

(IV) Cho MnO 2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.

(V) Cho Fe 2 O 3 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng

(VI) Cho SiO 2 vào dung dịch HF.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:

Câu 48 :

Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:

(1) Fe + S (r), (2) Fe 2 O 3 + CO (k); (3) Au + O 2 (k),

(4) Cu + Cu ( NO 3 ) 2 (r), (5) Cu + K NO 3 (r), (6) Al +NaCl (r)

Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là:

Câu 49 :

Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H 2 SO 4 (tỉ lệ mol x : y = 2 : 5 ), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan là:

Câu 50 :

Cho các phản ứng oxi hóa khử sau:

3I 2 + 3H 2 O ® HIO 3 + 5HI (1) 2HgO ® 2Hg + O 2 h (2)

4K 2 SO 3 ® 3K 2 SO 4 + K 2 S (3) NH 4 NO 3 ® NO 2 h + 2H 2 O (4)

2KClO 3 ® 2KCl + 3O 2 h (5) 3NO 2 + 2H 2 O ® 2HNO 3 + NO h (6)

4HClO 4 ® 2Cl 2 + 7O 2 h + 2H 2 O (7) 2H 2 O 2 ® 2H 2 O + O 2 h (8)

Trong các phản ứng oxi hóa khử trên, số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là:

Câu 51 :

Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt (X) tác dụng hết với H 2 SO 4 đặc nóng (dư), chỉ thoát ra 0,112 lít (đktc) khí SO 2 (là sản phẩm khử và khí duy nhất). Trong các chất: Fe 3 O 4 , FeCO 3 , FeS, Fe( NO 3 ) 2 , số chất thỏa mãn X là:

Câu 52 :

Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt (X) tác dụng hết với H 2 SO 4 đặc nóng (dư), chỉ thoát ra 0,112 lít (đktc) khí SO 2 (là sản phẩm khử và khí duy nhất). Trong các chất: Fe 3 O 4 , FeCO 3 , FeS, Fe( NO 3 ) 2 , số chất thỏa mãn X là:

Câu 53 :

Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử:

Câu 54 :

Cho phản ứng:

C H 3 - C 6 H 4 - C H 2 - C H = C H 2 + K M n O 4 + H 2 S O 4 H O O C - C 6 H 4 - C O O H + C O 2 + K 2 S O 4 + M n S O 4 + H 2 O

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:

Câu 55 :

Cho phản ứng: KMnO 4 + H 2 SO 4 + KCl ® K 2 SO 4 + MnSO 4 + Cl 2 + H 2 O

Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, tỉ lệ số của KMnO 4 và KCl là:

Câu 56 :

Cho các chất sau: FeCO 3 ,Fe 3 O 4 , FeS, Fe( OH ) 2 . Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất và dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là:

Câu 57 :

Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Cu và Ag:

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư O 3 (ở điều kiện thường).

(b) Cho X vào một lượng dư HNO 3 (đặc).

(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O 2 ).

(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl 3 .

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:

Câu 58 :

Cho phản ứng sau: Cr 2 S 3 + Mn ( NO 3 ) 2 + K 2 CO 3 ® K 2 CrO­ 4 + K 2 SO 4 + K 2 MnO 4 + NO + CO 2

Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là

Câu 59 :

Cho phản ứng oxi hóa khử: FeS 2 + H NO 3 ® Fe ( NO 3 ) 3 + H 2 SO 4 + NO + H 2 O

Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chát phản ứng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là

Câu 60 :

Cho phương trình: Fe ( NO 3 ) 2 + K HSO 4 ® Fe ( NO 3 ) 3 + Fe 2 ( SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + NO + H 2 O

Sau khi cân bằng với các hệ số của các chất là số nguyên nhỏ nhất thì tổng hệ só các chất tham gia phản ứng là

Câu 61 :

Cho phản ứng sau: Fe 3 O 4 + H NO 3 ® Fe ( NO 3 ) 3 + NO 2 + NO + H 2 O

Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO 2 là 1:2 thì hệ số cân bằng của H NO 3 (hệ số nguyên dương, tối giản) trong phương trình hóa học là

Câu 62 :

Cho phản ứng: Fe x O y + 2yHI ® x FeI 2 + (y-x)I 2 + H 2 O

Phản ứng trên không là phản ứng oxi hóa khử nếu

Câu 63 :

Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl 2 , KMnO 4 , K 2 Cr 2 O 7 , MnO 2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí nhiều nhất là

Câu 64 :

Cho các phương trình phản ứng:

(a) 2Fe + 3Cl 2 ® 2FeCl 3

(b) NaOH + HCl ® NaCl + H 2 O

(c) Fe 3 O 4 + 4CO ® 3Fe + 4CO 2

(d) AgNO 3 + NaCl ® AgCl + NaNO 3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là:

Câu 65 :

Cho phản ứng sau: Mg + HNO 3 ® Mg(NO 3 ) 2 + NO + N 2 O + H 2 O

Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N 2 O là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của trong phương trình hóa học là:

Câu 66 :

Kim loại M có hóa trị n không đổi tác dụng với HNO 3 theo phản ứng:

M + HNO 3 ® M(NO 3 ) n + NO 2 + NO + H 2 O, biết V N O 2 : V N O = 2 : 1

Tỉ lệ số phân tử HNO 3 không bị khử và bị khử trong phương trình hóa học trên là

Câu 67 :

Cho sơ đồ phản ứng: P + NH 4 ClO 4 ® H 3 PO 4 + Cl 2 + N 2 + H 2 O. Sau khi lập phương trình hóa học, ta có tổng số nguyên tử bị oxi hóa và số nguyên tử bị khử lần lượt là:

Câu 68 :

Cho sơ đồ phản ứng: FeSO 4 + HNO 3 + H 2 SO 4 ® Fe 2 ( SO 4 ) 3 + NO + X

Khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản) tổng hệ số các chất phản ứng là:

Câu 69 :

Cho phương trình hóa học: Fe 3 O 4 + H NO 3 ® Fe ( NO 3 ) 3 + N a O b + H 2 O

Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của H 2 O là:

Câu 70 :

Trong phương trình phản ứng: K 2 SO 3 + KMnO 4 + KH SO 4 ® K 2 SO 4 + Mn SO 4 + H 2 O

Tổng hệ số nguyên tối giản sau khi cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:

Câu 71 :

Cho phản ứng: K 2 Cr 2 O 7 + K 2 SO 3 + KH SO 4 ® K 2 SO 4 + Cr 2 ( SO 4 ) 3 + H 2 O

Sau khi cân bằng tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình thu được là:

Câu 72 :

Cho phản ứng oxi hóa khử sau:

FeSO 3 + KMnO 4 + H 2 SO 4 (loãng) ® Fe 2 ( SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + Mn SO 4 + H 2 O

Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản ứng là:

Câu 73 :

Hỗn hợp A gồm x mol FeS 2 và y mol Cu 2 S. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch H NO 3 loãng, đun nóng, thấy giải phóng khi NO duy nhất, phần dung dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa muối sunfat của các kim loại. Tỉ lệ x/y là: