Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Cánh Diều - Đề 01 có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Phương tiện bạn Khoa có thể chọn đi từ Hải Dương xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt được thể hiện qua sơ đồ cây sau:

Hỏi bạn Khoa có mấy cách chọn đi từ Hải Dương xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt.

Câu 2 :

Cho tập A có n phần tử (n ℕ, n ≥ 2), k là số nguyên thỏa mãn 1 ≤ k ≤ n. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là:

Câu 3 :

Cho 8 điểm phân biệt nằm trong mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong 8 điểm đó.

Câu 4 :

Cho biểu thức (a + b) n , với n = 4 ta có khai triển là:

Câu 5 :

Khai triển biểu thức (a + 2b) 5 ta thu được kết quả là:

Câu 6 :

Ta nói a là số gần đúng của số đúng \(\overline a \) với độ chính xác 0,004 nếu sai số tuyệt đối là:

Câu 7 :

Trong một phép đo đạc, tính toán, các bạn An, Phong, Nam lần lượt có các sai số tuyệt đối sau: 0,005; 0,004; 0,003. Hỏi phép đo đạc, tính toán của bạn nào chính xác nhất ?

Câu 8 :

Cho số gần đúng a = 22 648 024 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a.

Câu 9 :

Cho bảng số liệu như sau:

Mốt của bảng số liệu là:

Câu 10 :

Kết quả kiểm tra môn Toán của các bạn Hoa, Lan, Quân, Phong, Đức lần lượt là: 9, 8, 5, 7, 10. Số trung bình cộng \(\overline x \) của mẫu số liệu trên là:

Câu 11 :

Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Tứ phân vị Q 1 , Q 2 , Q của bảng số liệu này lần lượt là:

Câu 12 :

Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:

Năng suất lúa (tạ/ha)

25

30

35

40

45

Tần số

4

7

9

6

5

So sánh Q 1 và Q 2 ?

Câu 13 :

Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Khoảng biến thiên của bảng số liệu trên là:

Câu 14 :

41 học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm thang điểm 30. Kết quả như sau:

Điểm

9

11

14

16

17

18

20

21

23

25

Số lượng (tần số)

3

6

4

4

6

7

3

4

2

2

Phương sai của bảng số liệu trên là:

Câu 15 :

Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:

20

100

30

980

440

20

20

150

60

270

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:

Câu 16 :

Gieo một đồng xu ba lần liên tiếp. Xác suất để xuất hiện ít nhất một lần mặt ngửa là:

Câu 17 :

Một lớp có 15 bạn nam và 17 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên 3 bạn để làm đội kỉ luật. Xác suất để đội kỉ luật có ít nhất một bạn nữ là:

Câu 18 :

Cho biến cố A có biến cố đối \(\overline A \) . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Câu 19 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec u = \left( {2;7} \right)\) . Kết luận nào sau đây đúng ?

Câu 20 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow {OA} = \left( {{a_1};{a_2}} \right)\) . Khi đó hoành độ và tung độ của \(\overrightarrow {OA} \) lần lượt là:

Câu 21 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \[\vec a = \left( {1;5} \right)\] \(\vec b = \left( {3u + v;u - 2v} \right)\) . Khi đó \(\vec a = \vec b\) khi và chỉ khi:

Câu 22 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec x = \left( {10;2} \right),\,\,\vec y = \left( { - 5;8} \right)\) . Khi đó \(\vec x.\vec y\) bằng:

Câu 23 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(–1; –2) và N(–3; 2). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là:

Câu 24 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây đúng ?

Câu 25 :

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

Câu 26 :
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(–2; 4) và B(1; 0) là:
Câu 27 :

Cho điểm M nằm trên ∆: x + y – 1 = 0 và cách N(–1; 3) một khoảng bằng 5. Khi đó tọa độ điểm M là:

Câu 28 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d 1 , d 2 lần lượt có vectơ chỉ phương là \({\vec a_1}\) , \({\vec a_2}\) . Gọi M là một điểm nằm trên đường thẳng d 1 . Khi đó d 1 trùng d 2 khi và chỉ khi:

Câu 29 :

Góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:2x + 2\sqrt 3 y + \sqrt 5 = 0\) \({\Delta _2}:y - \sqrt 6 = 0\) là:

Câu 30 :

Phương trình x 2 + y 2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi:

Câu 31 :

Một đường tròn có tâm I(3; –2), tiếp xúc với đường thẳng ∆: x – 5y + 1 = 0. Bán kính của đường tròn đó bằng:

Câu 32 :

Cho đường tròn (C): (x – 3) 2 + (y – 1) 2 = 10. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(4; 4) là:

Câu 33 :

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip?

Câu 34 :

Phương trình chính tắc của parabol (P) có đường chuẩn ∆: 2x + 6 = 0 là:

Câu 35 :

Cho hypebol (H): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) và đường thẳng ∆: x + y = 3. Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của (H) đến ∆ bằng giá trị nào sau đây?