ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 (P3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?

Câu 2 :

Chọn phát biểu không đúng khi nói về lưu huỳnh?

Câu 3 :

Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa?

Câu 4 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

N g u y ên tử S đóng vai trò v a chất kh , vừa chất oxi hoá tro n g p h ản ứng nào sau đâ y ?

Câu 5 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) S + O 2 t ° SO 2 (b) S + 3F 2 t ° SF 6

(c) S + 6HNO 3 t ° H 2 SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O (d) S + Hg t ° HgS

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là

Câu 6 :

Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân là tốt nhất?

Câu 7 :

Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H 2 S có tính khử?

Câu 8 :

Phản ứng nào sau đây, H 2 S đóng vai trò chất khử

Câu 9 :

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

Câu 10 :

Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là

Câu 11 :

Cho phản ứng hoá học: H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2 O → H 2 SO 4 + 8HCl. Vai trò của H 2 S trong phản ứng là

Câu 12 :

Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng:

(1) SO 2 + 2Mg 2MgO + S; (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O 2HBr + H 2 SO 4 .

Tính chất của SO 2 được diễn tả đúng nhất là

Câu 13 :

Cho phản ứng: SO 2 + Cl 2 + 2H 2 O 2HCl + H 2 SO 4 . Vai trò của lưu huỳnh đioxit là

Câu 14 :

SO 2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với

Câu 15 :

Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch?

Câu 16 :

Ở phản ứng nào sau đây, SO 2 đóng vai trò chất oxi hoá?

Câu 17 :

Cho các chất: Cu, CuO, BaSO 4 , Mg, KOH, C, Na 2 CO 3 . Tổng số chất tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng là

Câu 18 :

Đưa mảnh giấy lọc tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột vào bình đựng khí ozon, hiện tượng gì xuất hiện trên giấy lọc?

Câu 19 :

Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?

Câu 20 :

Thành phần chính của khí thải công nghiệp là SO 2 , NO 2 , HF. Có thể dùng chất rẻ tiền nào để xử lí khí thải?

Câu 21 :

Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO 4 , NaHCO 3 , NaHSO 4 . Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng là

Câu 22 :

Cho các chất: C, Cu, ZnS, Fe 2 O 3 , CuO, NaCl rắn, Mg(OH) 2 . Có bao nhiêu chất tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng, tạo khí là

Câu 23 :

Cho phản ứng: KMnO 4 + HCl (đặc) t ° KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O

Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là:

Câu 24 :

Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X FeCl 3 + Y Fe(OH) 3

(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:

Câu 25 :

Dung dịch H 2 S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?

Câu 26 :

Cho các phản ứng sau:

1. A + HCl → MnCl 2 + B↑ + H2O 2. B + C → nước gia-ven

3. C + HCl → D + H 2 O 4. D + H 2 O → C + B↑+ E↑

Chất Khí E là chất nào sau đây?

Câu 27 :

Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo

1. Nước Gia-ven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.

2. Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì quì tím chuyển mầu hồng sau đó lại mất mầu.

3. Trong phản ứng của HCl với MnO 2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử.

4. Trong công nghiệp, Cl 2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ).

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

Câu 28 :

Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H 2 , O 2 , Hg, H 2 SO 4 loãng, Al, Fe, F 2 , HNO 3 đặc, nóng; H 2 SO 4 đặc, nóng. Số phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?

Câu 29 :

Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH 2K 2 S + K 2 SO 3 + 3H 2 O.

Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bị oxi hoá với số nguyên tử S bị khử là

Câu 30 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS + HCL khí X + O 2 khí Y + Br 2 + H 2 O H 2 SO 4

Các chất X, Y lần lượt là:

Câu 31 :

Cho các chất sau: O 2 (1), HCl(2), H 2 S(3), H 2 SO 4 đặc(4), SO 2 (5). Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?

Câu 32 :

Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO 2 ), KMnO 4 , KNO 3 và AgNO 3 . Chất tạo ra lượng O 2 lớn nhất là:

Câu 33 :

Cho các ứng dụng:

(1) Được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.

(2) Được dùng để chữa sâu răng.

(3) Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.

(4) Bảo quản trái cây chín.

Số ứng dụng của ozon là

Câu 34 :

Đốt cháy đơn chất X trong oxi thu được khí Y. Mặt khác, X phản ứng với H 2 (khi đun nóng) thu được khí Z. Trộn hai khí Y và Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là

Câu 35 :

Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng:

Mg + H 2 SO 4 MgSO 4 + S + H 2 O

Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng trên là

Câu 36 :

Để phân biệt được 3 chất khí: CO 2 , SO 2 và O 2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là

Câu 37 :

Có thể dùng H 2 SO 4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào?

Câu 38 :

Cho FeS tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là:

Câu 39 :

Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl 3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là

Câu 40 :

Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl 2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là