ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ VÀ HIĐROCACBON
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Trong các hợp chất sau: CH 4 ; CHCl 3 ; C 2 H 7 N; HCN; CH 3 COONa; C 12 H 22 O 11 ; Al 4 C 3 ; CH 5 NO 3 ; CH 8 O 3 N 2 ; CH 2 O 3 . Số chất hữu cơ hữu cơ là
Chất nào sau đây có đồng phân hình học
Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO 2 , hơi H 2 O, và khí N 2
Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là
Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây
Cho các hợp chất chứa vòng thơm: (X) C 6 H 5 OH, (Y) CH 3 C 6 H 4 OH, (Z) C 6 H 5 CH 2 OH, (T) C 2 H 3 C 6 H 4 OH. Những hợp chất thuộc cùng một dãy đồng đẳng là
Cho các chất sau:
Có bao nhiêu chất là đồng đẳng của Benzen
Số liên kết và liên kết trong phân tử vinylaxetilen: CH C-CH=CH 2 lần lượt là?
Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1:1, thu được nhiều dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau nhất
Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1:1, thu được nhiều dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau nhất
Trong các chất sau chất nào là etilen
Cho các chất sau: Benzen, stiren, toluen, axetilen, etilen số chất làm mất màu nước brom là
Cho các chất sau: C 2 H 6 , C 2 H 4 , C 4 H 10 và benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch nước brom
Cho các chất: CH 3 -C(CH 3 )=CH-CH 3 (1), CH 3 -CH=CH-COOH (2), CH 3 -CH=CH-C 2 H 5 (3), CH 2 =CH-CH=CH-CH 3 (4), CH º C-CH 3 (5), CH 3 -C º C-CH 3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là
Hợp chất ClCH=CH-CH=CHBr có bao nhiêu đồng phân hình học
Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở điều kiện thường
Hiđrocacbon nào sau đây có khả năng làm mất màu brom trong dung dịch
Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-en, o-crezol, propen, but-1-in, benzen, stiren. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng cộng brom là
Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su isopren
Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng
Trong phòng thí nghiệm khi điều chế C 2 H 4 , từ C 2 H 5 OH và dung dịch H 2 SO 4 đặc ở 170 o C, khí sinh ra có lẫn SO 2 và CO 2 . Dùng dung dịch nào sau đây có để loại bỏ tạp chất, thu C 2 H 4 tinh khiết
Hiện tượng quan sát được khi sục khí etilen lần lượt vào ống nghiệm thứ (1) chứa dung dịch KMnO 4 ; ống thứ (2) chứa dung dịch AgNO 3 làZ dịch KMnO 4 ; ống thứ (2) chứa dung dịch AgNO 3 là
Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên
Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là
X là anken , hiđro hóa hoàn toàn X cho ankan có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Mặt khác, cho X tác dụng với HCl, thì cho một sản phẩm duy nhất; X là
Hợp chất (CH 3 ) 2 C=CH-C(CH 3 ) 3 có danh pháp IUPAC là
Tổng số liên kết pi và liên kết xichma trong phân tử vinyl axetilen
Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết và 2 liên kết π
Hiđrat hóa propen thu được sản phẩm hữu cơ X. Cho toluen tác dụng với Br 2 trong điều kiện có bột Fe thu được sản phẩm hữu cơ Y. X và Y cùng là phẩm chính, X và Y theo thứ tự là
Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là
Quy tắc Macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây
Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C 8 H 10 . Khi tác dụng với brom có mặt bột sắt hoặc không có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp đều tạo được một dẫn xuất monobrom. Tên của X là
Hợp chất X (C 8 H 10 ) có chứa vòng benzen. X có thể tạo ra 4 dẫn xuất thế monoclo (C 8 H 9 Cl). Vậy X là
Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là
Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
Cho isopren phản ứng cộng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất monobrom tối đa thu được là
Cho phản ứng:
KMnO 4 + CH 3 CH=CH 2 + H 2 O CH 3 CH(OH)-CH 2 OH + K OH + MnO 2 .
Tỉ lệ mol của chất bị oxi hóa và chất bị khử trong phương trình phản ứng trên là
Thực hiện các phản ứng sau:
(1)Tách 1 phân tử hiđro từ phân tử butan .
(2) Cho buta – 1,3 – đien tác dụng với dd Br 2 ở 40 o C (tỉ lệ mol 1:1) .
(3) Cho 2,3 – đimetylbutan tác dụng với Cl 2 (as tỉ lệ mol 1:1) .
(4) Đề hiđrat hóa hỗn hợp butan -1-ol và butan – 2-ol.
(5) Hiđro hóa hết hỗn hợp glucozơ và fructozơ.
(6) Cho toluen tac dụng với Br 2 ( bột Fe, t o , tỉ lệ mol 1:1).
(7) Cho but-1-en, vinyl axetilen tác dụng với H 2 dư (Ni, t o ).
(8) Hiđrat hóa isobutilen.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm hữu cơ (không tính đồng phân cis - trans) là
Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp Natri axetat với vôi tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng
Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là
X là hiđrocacbon có các tính chất sau: Tác dụng với dung dịch brom, tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 , tác dụng với H 2 có thể tạo ra buta-1,3-đien. X là
Số anken khí (ở nhiệt độ thường) khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là
Hiđrocacbon X có CTPT C 8 H 10 không làm mất màu dung dịch brom. Khi đun nóng X trong dung dịch KMnO 4 tạo ra h ợp chất Y có CTPT là C 7 H 5 KO 2 . Khi cho Y phản ứng với dung dịch HCl tạo ra hợp chất Z có CTPT là C 7 H 6 O 2 . X có tên gọi nào sau đây
Cho phản ứng sau:
C 6 H 5 -CH 2 -CH 2 -CH 3 + KMnO 4 + H 2 SO 4 C 6 H 5 COOH + CH 3 COOH + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O.
Xác định tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau
Cho phản ứng:
CH 2 =CH-C 6 H 4 -CH 2 CH 2 CH 3 + KMnO 4 K 2 CO 3 + KOOC-C 6 H 4 -COOK + CH 3 COOK + MnO 2 + KOH + H 2 O
Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong sản phẩm tạo thành là: