Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho ba vật dao động điều hòa chung vị trí cân bằng, cùng phương, cùng biên độ 2cm, cùng chu kỳ 1,2s. Vật 1 sớm pha hơn vật 2, vật 2 sớm pha hơn vật 3. Và vật 1 vuông pha với vật 3. Gọi t 1 là khoảng thời gian mà x 1 x 2 < 0 t 2 là khoảng thời gian x 2 x 3 < 0 (trong đó x 1 , x 2 , x 3 là li độ của 3 vật). Biết rằng 2 t 1 + 3 t 2 = 1 , 5 s . Biên độ tổng hợp của 3 vật là:

Câu 2 :

Năng lượng của một con lắc lò xo tăng lên bao nhiêu lần khi tăng khối lượng vật lên 2 lần, đồng thời biên độ tăng 2 lần.

Câu 3 :

Chọn phát biểu sai?

Câu 4 :

Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa, tại thời điểm t 1 vật có gia tốc a 1 = 10 3 m / s 2 và vận tốc v 1 = 0 , 5 m / s ; tại thời điểm t 2 vật có gia tốc a 2 = 8 6 m / s 2 và vận tốc v 2 = 0 , 2 m / s . Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là:

Câu 5 :

Một con lắc lò xo dao động tắt dần theo phương ngang có lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này:

Câu 6 :

Hai con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng của hai lò xo lần lượt là k 1 và k 2 = 2k 1 , khối lượng của hai vật nặng lần lượt là m 1 và m 2 = 0,5m 1 . Kích thích cho hai con lắc lò xo dao động điều hòa, biết rằng trong quá trình dao động, trong mỗi chu kỳ dao động, mỗi con lắc chỉ qua vị trí lò xo không biến dạng chỉ có một lần. Tỉ số cơ năng giữa con lắc thứ nhất đối với con lắc thứ hai bằng:

Câu 7 :

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đọn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là:

Câu 8 :

Sóng điện từ là:

Câu 9 :

Công thức tính khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng là:

Câu 10 :

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

Câu 11 :

Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12cm dao động theo phương trình u A = a cos 120 πt m m trên mặt thoáng của thủy ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA – MB = 2cm và vân bậc k + 3 cũng cùng loại với vân k đi qua điểm N có NA – NB = 40mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt thủy ngân là:

Câu 12 :

Cánh con muỗi dao động với chu kỳ 80ms phát ra âm thuộc vùng:

Câu 13 :

Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện á p giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa:

Câu 14 :

Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được trong mạch điện xoay chiều có điện áp u = U 0 cos ω t V . Ban đầu dung kháng Z C và tổng trở Z L r của cuộn dây và Z của toàn mạch đều bằng 100 W . Tăng điện dung thêm một lượng C = 0 , 125 . 10 - 3 π F thì tần số dao động riêng của mạch đều này khi đó là 80 π rad / s . Tần số w của nguồn điện xoay chiều bằng:

Câu 15 :

Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt ω 1 = 1 2 L C . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc w bằng:

Câu 16 :

Đối với dòng điện xoay chiều, cách phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 17 :

Một tụ điện có điện dung C = 5 , 3 μ F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 Ω thành đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là:

Câu 18 :

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tụ cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z L , dung kháng Z C (với Z C # Z L ) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R 0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại P m , khi đó:

Câu 19 :

Thấu kính mỏng hội tụ bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đỏ n đ = 1 , 5145 đối với tia tím n t = 1 , 5318 . Tỉ số giữa tiêu cự đối với tia đỏ và tia tím là:

Câu 20 :

Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sóng l . Tại A trên màn quan sát cách S 1 đoạn d 1 và cách S 2 đoạn d 2 có vân tối khi:

Câu 21 :

Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng:

Câu 22 :

Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức E n = - 13 , 6 n 2 e V (với n = 1,2,3,…). Kho electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đọa dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng λ 1 . Mối liên hệ giữa λ 1 λ 2 là:

Câu 23 :

Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng là 0 , 32 μ m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0 , 64 μ m . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 30% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa photon ánh sáng phát quang và số photon ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là:

Câu 24 :

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

Câu 25 :

Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là sau 5 chu kỳ bán rã, số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là:

Câu 26 :

Trong một giờ thực hành một học sinh muốn quạt điện loại 180 V - 120 W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thể nào?

Câu 27 :

Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Khoảng cách hai khe sáng là: 1 , 00 ± 0 , 05 m m . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1 , 54 m m ; khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10 , 80 ± 0 , 14 m m . Kết quả bước sóng bằng:

Câu 28 :

Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau giống nhau cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kỳ dao động của con lắc thứ hai và biên độ dao động của con lắc thứ hai bằng hai lần biên độ dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất có dao động bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất là:

Câu 29 :

Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 4 cos 2 π t - x 5 mm , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là

Câu 30 :

Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thị ở xa. Dây dẫn có điện trở 3 W . Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát lần lượt là U = 6 k V , P = 540 k W . Hệ số công suất của mạch điện là cos φ = 0 , 9 . Công suất hao phí trên đường dây là:

Câu 31 :

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 m m , khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m . Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 λ 2 với 0 , 50 μ m λ 2 0 , 65 μ m . Tại điểm M cách vân sáng chính giữa (trung tâm) 5,6mm là vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng có giá trị là:

Câu 32 :

Dùng hạt proton có động năng K p = 5 , 58 M e V bắn hạt nhân N 11 23 a đứng yên thì thu được hạt a và hạt nhân X có động năng tương ứng là K a = 6 . 6 M e V K X = 2 , 64 M e V . Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vecto vận tốc của hạt a và hạt nhân X xấp xỉ bằng

Câu 33 :

Một điện tích điểm Q đặt trong không khí O. Gọi E A , E B là cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B, r là khoảng cách từ A đến O. Cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B lần lượt là E A v à E B . Để E A có phương vuông góc E B E A = E B thì khoảng cách giữa A và B là

Câu 34 :

Hai ắc quy loại 3V - 1 W và 7V - 3 W được mắc với nhau thành mạch kín như hình vẽ. Hãy xác định cường độ dòng điện chạy qua các nguồn điện và hiệu điện thế U A B ?

Câu 35 :

Ở nhiệt độ phòng, trong bán dẫn Si tinh khiết có số cặp điện tử - lỗ trống bằng 10 - 13 lần số nguyên tử Si. Số hạt mang điện có trong 2 mol nguyên tử Si là: (cho số Avôgađrô là N A = 6 , 023 . 10 23 hạt/mol)

Câu 36 :

Cho hình vẽ bên B = 0 , 004 T , v = 2 . 10 6 m / s , xác định hướng và cường điện độ điện trường E :

Câu 37 :

Cho mạch điện như hình vẽ, hỏi khi khóa K đóng thì ta quan sát thấy

Câu 38 :

Hiện tượng phản xạ toàn phần không ứng dụng trong:

Câu 39 :

Đặc điểm nào đúng với kính hiển vi:

Câu 40 :

Một người bị tật cận thị, mắt nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 50cm. Hỏi lúc điều tiết cực đại so với lúc không điều tiết, độ tụ của mắt tăng thêm bao nhiêu?