Chương VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong tinh thể, các hạt (nguyên tử, phân tử, ion)

Câu 2 :

Cấu trúc tạo bởi các hạt mà mỗi hạt đó dao động nhiệt xung quanh một vị trí cân bằng trùng với đỉnh của khối lập phương là

Câu 3 :

Nhờ việc sử dụng tia Rơn-ghen (hay tia X) người ta biết được

Câu 4 :

Tinh thể của một chất

Câu 5 :

Kim cương có tính chất vật lí khác nhau với than chì vì

Câu 6 :

Chất kết tinh không có đặc tính nào sau đây?

Câu 7 :

Chất kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định là

Câu 8 :

Chất nào sau đây có tính dị hướng?

Câu 9 :

Tính chất chỉ có ở chất rắn đơn tinh thể là

Câu 10 :

Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?

Câu 11 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vật rắn vô định hình?

Câu 12 :

Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây?

Câu 13 :

Vật rắn vô định hình có:

Câu 14 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy? .

Câu 15 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mạng tinh thể?

Câu 16 :

Nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn có đơn vị là:

Câu 17 :

Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:

Câu 18 :

Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ?

Câu 19 :

Khi so sánh đặc tính của vật rắn đơn tinh thể và vật rắn vô định hình, kết luận nào sau đây là đúng?

Câu 20 :

Khi nói về mạng tinh thể điều nào sau đây sai ?

Câu 21 :

Chất vô định hình có tính chất nào sau đây?

Câu 22 :

Điều nào sau đây là sai liên quan đến chất kết tinh?

Câu 23 :

Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?

Câu 24 :

Khi xét biến dạng đàn hồi kéo của vật rắn, có thể sử dụng trực tiếp:

Câu 25 :

Một thanh rắn hình trụ tròn có tiết diện S, độ dài ban đầu l 0 , làm bằng chất có suất đàn hồi E, biểu thức xác định hệ số đàn hồi k của thanh là:

Câu 26 :

Định luật Húc chỉ có thể áp dụng trong trường hợp nào sau đây?

Câu 27 :

Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc yếu tố nào dưới đây?

Câu 28 :

Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào dưới đây?

Câu 29 :

Độ cứng (hay hệ số đàn hồi) của vật rắn (hình trụ đồng chất) phụ thuộc những yếu tố nào dưới đây?

Câu 30 :

Một sợi dây kim loại dài l 0 = 1 , 8 m và có đường kính d = 0 , 5 m m . Khi bị kéo bằng một lực F = 20 N thì sợi dây này bị dãn ra thêm l = 1 , 2 m m . Suất đàn hồi của kim loại làm dây là:

Câu 31 :

Một thanh thép tròn đường kính 16mm và suất đàn hồi E = 2 . 10 11 P a . Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại của nó bằng một lực F = 1 , 6 . 10 5 N để thanh này biến dạng nén đàn hồi. Tính độ co ngắn tỉ đối l của thanh ( là độ dài ban đầu, là độ biến dạng nén).

Câu 32 :

Một dây làm bằng thép có chiều dài 3m, đường kính tiết diện ngang 0,4mm. Biết thép có suất Yâng là .Treo vào dây một vật có khối lượng 4kg. Lấy g = 10 m / s 2 Độ biến dạng của dây lúc này là:

Câu 33 :

Một đèn chùm có khối lượng 120kg được treo bằng một sợi dây nhôm với giới hạn bền của nhôm là 1 , 1 . 10 8 P a . Dây treo phải có tiết diện ngang là bao nhiêu để ứng suất kéo gây bởi trọng lượng của vật không vượt quá 20% giới hạn bền của vật liệu làm dây? Cho E n h ô m = 7 . 10 7 P a và lấy g = 10 m / s 2 . Chọn đáp án đúng.

Câu 34 :

Một dây thép có đường kính tiết diện 6mm được dùng để treo một trọng vật có khối lượng 10 tấn. Cho biết giới hạn bền của dây thép . Lấy g = 10 m / s 2 . Hệ số an toàn là:

Câu 35 :

Một vật rắn hình trụ có chiều dài ban đầu l 0 , hệ số nở dài α . Gọi t là độ tăng nhiệt độ của thanh, độ tăng chiều dài của vật được tính bằng công thức

Câu 36 :

Một vật rắn hình trụ có hệ số nở dài . Khi nhiệt độ của vật tăng từ 0 đến 110 độ nở dài tỉ đối của vật là

Câu 37 :

Một vật rắn hình trụ có hệ số nở dài α = 24 . 10 6 K - 1 . Ở nhiệt độ 20 ° C có chiều dài l 0 = 20 m , tăng nhiệt độ của vật tới 70 ° C thì chiều dài của vật là

Câu 38 :

Một thanh thép hình trụ có hệ số nở dài α = 24 . 10 - 6 K - 1 , ban đầu có chiều dài 100 m. Để chiều dài của nó là 100,11 m thì độ tăng nhiệt độ bằng

Câu 39 :

Một quả cầu đồng chất có hệ số nở khối . Ban đầu thẻ tích của quả cầu là V 0 , để thể tích của quả cầu tăng 0 , 36 % thì độ tăng nhiệt độ của quả cầu bằng

Câu 40 :

Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao?

Câu 41 :

Mỗi thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 15 ° C có độ dài 12,5 m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5 mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 12 . 10 - 6 K - 1 . Chọn đáp án đúng.

Câu 42 :

Một thanh kim loại có chiều dài 20 m ở nhiệt độ 20 ° C , có chiều dài 20,015 m ở nhiệt độ 45 ° C . Hệ số nở dài của thanh kim loại là:

Câu 43 :

Ở nhiệt độ 0 ° C tổng chiều dài của thanh đồng và thanh sắt là l 0 = 5 m . Hiệu chiều dài của chúng ở cùng nhiệt độ bất kỳ nào cũng không đổi. Tìm chiều dài của mỗi thanh ở 0 ° C . Biết hệ số nở dài của đồng là 18 . 10 - 6 K - 1 , của sắt là 12 . 10 - 6 K - 1 .

Câu 44 :

Một lá đồng có kích thước 0 , 6 × 0 , 5 m 2 20 C . Người ta nung nó lên đến 600 ° C . Diện tích của nó tăng thêm bao nhiêu ? Cho hệ số nở dài của đồng là 17 . 10 6 .

Câu 45 :

0 ° C , thanh nhôm và thanh sắt có tiết diện ngang bằng nhau, có chiều dài lần lượt là 80 cm và 80,5 cm. Hỏi ở nhiệt độ nào thì chúng có chiều dài bằng nhau và ở nhiệt độ nào thì chúng có thể tích bằng nhau. Biết hệ số nở dài của nhôm là 24 . 10 - 6 K - 1 , của sắt là 14 . 10 - 6 K - 1 . Chọn đáp án đúng.

Câu 46 :

Người ta muốn lắp một cái vành bằng sắt vào một cái bánh xe bằng gỗ có đường kính 100 cm. Biết rằng đường kính của vành sắt nhỏ hơn đường kính bánh xe 5 mm. Vậy phải nâng nhiệt độ của vành sắt lên bao nhiêu để có thể lắp vào vành bánh xe? Cho biết hệ số nở dài của sắt là α = 12 . 10 - 6 K - 1 .

Câu 47 :

Một thanh hình trụ bằng đồng thau có tiết diện 12 c m 2 được đun nóng từ 0 ° C đến nhiệt độ 60 ° C . Cần tác dụng vào hai đầu thanh hình trụ những lực như thế nào để khi đó chiều dài của nó vẫn không đổi. Hệ số nở dài của đồng thau là α = 18 . 10 - 6 K - 1 , suất đàn hồi là: E = 9 , 8 . 10 10 N / m 2 .

Câu 48 :

Một bể bằng bê tông có dung tích là 2 m 3 0 ° C . Khi ở 30 ° C thì dung tích của nó tăng thêm 2,16 lít. Hệ số nở dài α của bê tông là:

Câu 49 :

Một cái xà bằng thép tròn đường kính tiết diện 4 cm hai đầu được chôn chặt vào tường. Tính lực xà tác dụng vào tường khi nhiệt độ tăng thêm 40 o C . Cho biết hệ số nở dài và suất đàn hồi của thép lần lượt là 1 , 2 . 10 - 5 K - 1 20 . 10 10 N / m 2 .

Câu 50 :

Một khối đồng có kích thước ban đầu 0 , 15 × 0 , 2 × 0 , 3 m 2 khi nung nóng đã hấp thụ một nhiệt lượng bằng 1 , 8 . 10 6 J . Tính độ biến thiên thể tích của khối đồng. Cho biết khối lượng riêng của đồng bằng D = 8 , 9 . 10 3 k g / m 3 , nhiệt dung riêng của đồng c = 0 , 38 . 10 3 J / k g . độ , hệ số nở dài của đồng α = 1 , 7 . 10 - 5 K - 1 .

Câu 51 :

Một thanh nhôm và một thanh đồng ở 100 ° C có độ dài tương ứng là 100,24 mm và 200,34 mm được hàn ghép nối tiếp với nhau. Cho biết hệ số nở dài của nhôm là α 1 = 24 . 10 - 6 K - 1 . Và của đồng là α 2 = 17 . 10 - 6 K - 1 . Xác định hệ số nở dài của thanh kim loại ghép này.

Câu 52 :

Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề măt của chất lỏng không có đặc điểm

Câu 53 :

Hệ số căng bề mặt chất lỏng không có đặc điểm

Câu 54 :

Một đám mây có thể tích 2 , 0 . 10 10 m 3 chứa hơi nước bão hòa trong khí quyển ở 20 . Khi nhiệt độ đám mây giảm xuống tới 10 , hơi nước trong đám mây ngưng tụ thành mưa. Cho khối lượng riêng của hơi nước bão hòa ở 10 ° C là 9 , 4 g . m 3 và ở 20 ° C là 17 , 3 g . m 3 . Khối lượng nước mưa rơi xuống là

Câu 55 :

Quả cầu có khối lượng m 1 = 400 g chuyển động với vận tốc 10 m/s đến đập vào quả cầu có khối lượng m 2 = 100 g đang nằm yên trên sàn. Sau va chạm, hai quả cầu nhập làm một. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc của hai quả cầu ngay sau khi va chạm là

Câu 56 :

Một kiện hàng khối lượng 15 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m . s 2 . Công suất của lực kéo là

Câu 57 :

Một quả cầu khối lượng m, bắt đầu rơi tự do từ độ cao cách mặt đất 80 m. Lấy g = 10 m . s 2 . Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc quả cầu khi vừa chạm đất là (bỏ qua sự mất mát năng lượng)

Câu 58 :

Trong khẩu súng đồ chơi có một lò xo dài 12 cm, độ cứng là 10 3 N / m . Lúc lò xo bị nén chỉ còn dài 9 cm thì có thể bắn lên theo phương thẳng đứng một viên đạn có khối lượng 30 g lên tới độ cao bằng (Lấy g = 10 m . s 2 ).

Câu 59 :

Biết 100 g chì khi truyền nhiệt lượng 260 J, tăng nhiệt độ từ 25 đến 45 . Nhiệt dung riêng của chì là

Câu 60 :

Biết khối lượng riêng của không khí ở 0 ° C và áp suất 1 , 01 . 10 5 P a là 1 , 29 k g / m 3 . Khối lượng của không khí ở 200 ° C và áp suất 4 . 10 5 P a là

Câu 61 :

Khí trong xilanh lúc đầu có áp suất 2 atm, nhiệt độ 17 ° C và thể tích 120 c m 3 . Khi pit-tông nén khí đến 40 cm 3 và áp suất là 10 atm thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là

Câu 62 :

Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 và áp suất 30 atm. Nếu giảm nhiệt độ xuống còn 10 và để một nửa lượng khí thoát ra ngoài thì áp suất khí còn lại trong bình bằng

Câu 63 :

Một xilanh chứa 100 c m 3 khí ở áp suất 1 , 5 . 10 5 P a . Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 75 c m 3 . Coi nhiệt độ không đổi. Áp suất khí trong xilanh lúc này bằng

Câu 64 :

Một động cơ điện cung cáp công suất 5 kW cho một cần cẩu nâng vật 500 kg chuyển động đều lên cao 20 m. Lấy g = 10 m / s 2 . Thời gian để thực hiện công việc đó là

Câu 65 :

Một vật rơi tự do từ độ cao 180 m. Lấy g = 10 m / s 2 . Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật lớn gấp đôi thế năng tại độ cao

Câu 66 :

Nén đẳng nhiệt một lượng khí từ thể tích 12 lít đến thể tích 8 lít thì thấy áp suất của khí tăng lên một lượng 20 Pa. Áp suất ban đầu của khí là