CÂU HỎI TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÔ CƠ CÓ LỜI GIẢI (Phần 1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho các phản ứng :

(1)O 3 +dung dịch KI ®

(2)F 2 +H 2 O ®

(3)MnO 2 +HCl đặc ®

(4)Cl 2 +dung dịch H 2 S ®

Các phản ứng tạo ra đơn chất là :

Câu 2 :

Cho các phản ứng sau:

(a) C + H 2 O hơi t °

(b) Si + dung dịch NaOH ®

(c) FeO + CO t °

(d) O ­3 ­ + Ag ®

(e) Cu NO 3 2 t °

(f) KMnO 4 t °

Số phản ứng sinh ra đơn chất là

Câu 3 :

Cho các phản ứng sau :

(a) H 2 S + SO 2 ®

(b) Na 2 S 2 O 3 + dung dịch

(c) SiO 2 + Mg tỉ lệ mol 1 : 2 , t °

(d) Al 2 O 3 + dung dịch

(e) Ag + O 3 ®

(g) SiO 2 + dung dịch HF

Số phản ứng tạo ra đơn chất là

Câu 4 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO 3 ;

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO­ 4 ) 3 ;

3) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 ;

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là

Câu 5 :

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(a) Nhiệt phân AgNO 3 .

(b) Nung FeS 2 trong không khí.

(c) Nhiệt phân KNO 3 .

(d) Cho dung dịch AlCl 3 vào dung dịch NaOH (dư).

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO 4 .

(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl 3 (dư).

(h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl 3 .

(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO 4 (dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là :

Câu 6 :

Trong các thí nghiệm sau :

(1) Cho SiO 2 tác dụng với axit HF

(2) Cho khí SO 2 tác dụng với khí H 2 S.

(3) Cho khí NH 3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O 3 tác dụng với Ag.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :

Câu 7 :

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S

(b) Sục khí F 2 vào nước

(c) Cho KMnO 4 vào dung dịch HCl đặc

(d) Sục khí CO 2 vào dung dịch NaOH

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH

(g) Cho Na 2 SO 3 vào dung dịch H 2 SO 4

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là

Câu 8 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3

(b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2

(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4

(e) Nhiệt phân AgNO 3

(g) Đốt FeS 2 trong không khí

(h) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng , số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 9 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3

(b) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng

(c) Cho dung dịch AgNO 3 tác dụng với dung dịch Fe(NO 3 ) 2

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO 4

(e) Nhiệt phân Hg(NO 3 ) 2

(g) Đốt Ag 2 S trong không khí

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là

Câu 10 :

Cho các dung dịch : FeCl 2 , FeCl 3 , ZnCl 2 , CuSO 4 . Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủa với khí H 2 S ?

Câu 11 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

(a) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch BaCl 2

(b) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S

(c) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch H 3 PO 4

(d) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HCl

(e) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HF

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

Câu 12 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .

(2) Cho dung dịch HCl t ới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).

(3) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 2 .

(4) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch AlCl 3 .

(5) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]).

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO 4 .

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?

Câu 13 :

Có các thí nghiệm : cho dd NH 3 d­ư vào dd AlCl 3 (TN1); sục khí CO 2 dư­ vào dd NaAlO 2 (TN2); cho dd NaOH d­ư vào dd Ba(HCO 3 ) 2 (TN3); cho dd HCl loãng dư vào dd NaAlO 2 (TN4). Trong số các thí nghiệm trên, có mấy thí nghiệm không thu được kết tủa sau phản ứng ?

Câu 14 :

Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4 ) 2 SO 4 , FeCl 2 , Cr(NO 3 ) 3 , K 2 CO 3 , Al(NO 3 ) 3 . Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là :

Câu 15 :

Cho các dung dịch sau : NaHCO 3 , Na 2 S, Na 2 SO 4 , Fe(NO 3 ) 2 , FeSO 4 , Fe(NO 3 ) 3 lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là :

Câu 16 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH 4 NO 3 rắn.

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2 SO 4 (đặc).

(c) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaHCO 3 .

(d) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư).

(e) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .

(g) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3

(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).

(i) Cho Na 2 SO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 (dư), đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là :

Câu 17 :

Trong các phản ứng sau :

(1) dd Na 2 CO 3 + dd H 2 SO 4

(2) dd NH 4 HCO 3 + dd Ba(OH) 2

(3) dd Na 2 CO 3 + dd CaCl 2

(4) dd NaHCO 3 + dd Ba(OH) 2

(5) dd (NH 4 ) 2 SO 4 + dd Ba(OH) 2

(6) dd NaHSO 4 + dd BaCO 3

Các phản ứng có đồng thời cả kết tủa và khí là

Câu 18 :

Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

Câu 19 :

Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl 3 , CuCl 2 , AlCl 3 , FeSO 4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

Câu 20 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeSO 4 .

(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4 .

(3) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Na 2 SiO 3 .

(4) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Ca(OH) 2 .

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là :

Câu 21 :

Cho từ từ Na dư­ vào các dung dịch các chất sau:CuSO 4 , NH 4 Cl, NaHCO 3 , Ba(HCO 3 ) 2 , Al(NO 3 ) 3 , FeCl 2 , ZnSO 4 . Hãy cho biết có bao nhiêu trường hợp vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa sau phản ứng ? (Biết rằng lư­ợng nư­ớc luôn dư­)

Câu 22 :

Cho các phản ứng sau:

(1) (NH 2 ) 2 CO + Ca(OH) 2 ;

(2) Na 2 CO 3 + dung dịch H 2 SO 4 ;

(3) Al 4 C 3 + H 2 O;

(4) Al 2 (SO 4 ) 3 + dung dịch BaCl 2 ;

(5) Na 2 CO 3 + dung dịch AlCl 3 ;

(6) Na 2 S 2 O 3 + dung dịch HCl.

Số các phản ứng vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra là

Câu 23 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?

Câu 24 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?

Câu 25 :

Có các cặp chất sau : Cu và dung dịch FeCl 3 ; H 2 S và dung dịch Pb(NO 3 ) 2 ; H 2 S và dung dịch ZnCl 2 ; dung dịch AgNO 3 và dung dịch FeCl 3 . Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là

Câu 26 :

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .

(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.

(d) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch NaF.

(e) Cho Si vào bình chứa khí F 2 .

(f) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Câu 27 :

Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):

(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.

(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.

(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.

(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Câu 28 :

Cho hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 và Cu vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ?

Câu 29 :

Hòa tan hoàn toàn Fe 3 O 4 trong dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO 3 ) 2 , KMnO 4 , BaCl 2 , Cl 2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là

Câu 30 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?

Câu 31 :

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

Câu 32 :

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí H 2 S vào dung dịch Pb(NO 3 ) 2 .

(b) Cho CaO vào H 2 O.

(c) Cho Na 2 CO 3 vào dung dịch CH 3 COOH.

(d) Sục khí Cl 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 .

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Câu 33 :

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:

(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.

(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO 3 .

(c) Cho CaO vào nước.

(d) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch CaCl 2 .

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

Câu 34 :

Trong các dung dịch: HNO 3 , NaCl, Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 , dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 là :

Câu 35 :

Phản ứng nhiệt phân không đúng là :

Câu 36 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 37 :

Khi làm thí nghiệm với SO 2 và CO 2 , một học sinh đã ghi các kết luận sau :

(1) SO 2 tan nhiều trong nước, CO 2 tan ít.

(2) SO 2 làm mất màu nước brom, còn CO 2 không làm mất màu nước brom.

(3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 , chỉ có CO 2 tạo kết tủa.

(4) Cả hai đều là oxit axit.

Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là

Câu 38 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.

(2) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tần ozon.

(3) Trong khí quyển, nồng độ CO 2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.

(4) Trong khí quyển, nồng độ NO 2 và SO 2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

Câu 39 :

Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng :

Mg + HNO 3 đặc, dư khí X

CaOCl 2 + HCl khí Y

NaHSO 3 + H 2 SO 4 khí Z

Ca(HCO 3 ) 2 + HNO 3 khí T

Cho các khí X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hoá - khử ?

Câu 40 :

Cho các oxit SO 2 , NO 2 , CrO 3 , CO 2 , CO, P 2 O 5 . số oxit trong dãy tác dụng với nước trong điều kiện thường là :

Câu 41 :

Phát biểu không đúng là

Câu 42 :

Phát biểu nào sau đây sai?

Câu 43 :

Nhận định nào dưới đây là sai ?

Câu 44 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Câu 45 :

Có các phát biểu sau :

(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3 .

(2) Ion Fe 3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d 5 .

(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo

(4)Phèn chua có công thức

Na 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O

Các phát biểu đúng là

Câu 46 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng là

Câu 47 :

Cho các phát biểu sau:

(1) K 2 CrO 4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.

(2) Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.

(3) Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại

(4) Cr 2 O 3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

(5) Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân.

(6) CrO 3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…

Số phát biểu đúng là

Câu 48 :

Cho các kết luận

(1) Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố photpho.

(2) Công thức chung của oleum là H 2 SO 4 .nSO 3 .

(3) SiO 2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H 2 SO 4 , HCl, HNO 3 .

(4) Au, Ag, Pt là các kim loại không tác dụng với oxi.

(5) Dẫn H 2 S qua dung dịch Pb(NO 3 ) 2 có kết tủa xuất hiện.

(6) CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe 3 O 4 đốt nóng.

Số kết luận đúng là:

Câu 49 :

Cho các chất riêng biệt sau: FeSO 4 , AgNO 3 , Na 2 SO 3 , H 2 S, HI, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

Câu 50 :

Cho phản ứng sau :

KMnO 4 + HCl đặc, nóng;

SO 2 + dd KMnO 4 ;

Cl 2 + dd NaOH;

H 2 SO 4 đặc, nóng + NaCl; Fe 3 O 4 + HNO 3 loãng, nóng;

C 6 H 5 CH 3 + Cl 2 (Fe, t o );

CH 3 COOH và C 2 H 5 OH (H 2 SO 4 đặc).

Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?

Câu 51 :

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc.

(b) Cho ure (NH 2 ) 2 CO tác dụng với H 2 O.

(c) Sục khí SO 2 vào dung dịch Br 2 .

(d) Cho Na 2 CO 3 vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Câu 52 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch HCl.

(b) Cho Al vào dung dịch AgNO 3 .

(c) Cho Na vào H 2 O.

(d) Cho Ag vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.

(e) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là :

Câu 53 :

Cho các cặp chất sau :

(a) Dung dịch FeCl 3 và dung dịch AgNO 3 .

(b) Cu và dung dịch FeSO 4 .

(c) F 2 và H 2 O.

(d) Cl 2 và dung dịch KOH.

(e) H 2 S và dung dịch Cl 2 .

(f) H 2 SO 4 loãng và dung dịch NaCl.

Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là :

Câu 54 :

Cho các cặp chất sau:

(1) Khí Br 2 và khí O 2 .

(2) Khí H 2 S và dung dịch FeCl 3 .

(3) Khí H 2 S và dung dịch Pb(NO 3 ) 2 .

(4) CuS và dung dịch HCl.

(5) Dung dịch AgNO 3 và dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .

(6) Dung dịch KMnO 4 và khí SO 2 .

(7) Hg và S.

(8) Khí Cl 2 và dung dịch NaOH.

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

Câu 55 :

Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3 O 4 vào lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy chỉ gồm các chất mà khi cho chúng tác dụng lần lượt với dung dịch Y thì đều có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là

Câu 56 :

Trong các phát biểu sau :

(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.

Số nhận xét đúng là

Câu 57 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB.

(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO 3 và H 2 SO 4 đặc nguội.

(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat.

(d) Trong môi trường axit, muối crom(VI) bị khử thành muối crom(III).

(e) CrO là oxit bazơ, Cr 2 O 3 là oxit lưỡng tính, CrO 3 là oxit axit.

(g) CuO nung nóng khi tác dụng với NH 3 hoặc CO đều thu được Cu.

(h) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3 .

Số phát biểu đúng là

Câu 58 :

Cho dãy các chất: Ca 3 (PO 4 ) 2 , BaSO 4 , KNO 3 , CuO, Cr(OH) 3 , AgCl và BaCO 3 . Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO 3 loãng là

Câu 59 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(OH) 2 .

(2) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca(OH) 2 .

(3) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.

(4) Cho Cu(OH) 2 vào dung dịch Na 2 SO 4 .

(5) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na 2 CO 3 .

Số thí nghiệm đều tạo ra được NaOH là:

Câu 60 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đốt dây sắt trong khí clo dư.

(b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi).

(c) Cho FeO vào dung dịch HNO 3 loãng (dư).

(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO 3 dư.

(e) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư).

(f) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch HCl.

(g) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HI (dư).

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(III) là

Câu 61 :

Trong các phản ứng sau: (a) Nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO 2 ; (b) nhiệt phân CaCO 3 ; (c) nhiệt phân KMnO 4 ; (d) nhiệt phân NH 4 NO 3 ; (e) nhiệt phân AgNO 3 , có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử ?

Câu 62 :

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(1) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .

(2) Sục khí Cl 2 vào dung dịch H 2 S.

(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2 vào nước.

(4) Cho Na 2 CO 3 vào dung dịch AlCl 3 .

(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .

(6) Cho Fe 2 O 3 vào dung dịch HI.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

Câu 63 :

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường

(a) Sục khí H 2 S vào dung dịch NaOH.

(b) Cho kim loại Na và nước.

(c) Sục khí Cl 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 .

(d) Trộn dung dịch NH 4 Cl với dung dịch NaOH.

(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO 3 .

(f) Trộn dung dịch FeCl 2 với dung dịch AgNO 3 dư.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là :

Câu 64 :

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Sục Cl 2 vào dung dịch NaOH.

(2) Sục CO 2 vào dung dịch clorua vôi.

(3) Sục O 3 vào dung dịch KI.

(4) Cho AgNO 3 dư vào dung dịch FeCl 2 .

(5) Cho Cu vào dung dịch FeCl 3 .

(6) Cho dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.

Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:

Câu 65 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Sục khí Cl 2 dư vào dung dịch FeSO 4 .

(c) Cho hỗn hợp KHSO 4 và KHCO 3 (tỉ lệ 1: 1) vào nước.

(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe 2 O 3 (tỉ lệ 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.

(e) Cho hỗn hợp Fe(NO 3 ) 2 và AgNO 3 (tỉ lệ 1 : 1) vào nước .

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là