CÂU HỎI TỔNG HỢP KIẾN THỨC HỮU CƠ (P3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(b) Phenol không tham gia phản ứng thế.

(c) Nitro benzen phản ứng với HNO 3 đặc (xúc tác H 2 SO 4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.

(d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH) 2 cho dung dịch phức có màu xanh tím.

(e) Nguyên liệu để điều chế CH 3 CHO bằng phương pháp hiện đại để là C 2 H 2 .

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

Câu 2 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH 2 là đồng đẳng của nhau.

(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO 3 trong NH 3 tạo ra Ag.

(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

Số phát biểu đúng là

Câu 3 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(3) Anđehit tác dụng với H 2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH) 2 .

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

(6) Trong công nghiệp, anđehit axetic được sản xuất từ etilen.

Số phát biểu đúng là

Câu 4 :

Trong số các phát biểu sau:

(1) Anilin là chất lỏng màu đen, rất độc, ít tan trong nước

(2) Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.

(3) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ, chất kích thích sinh trưởng thực vật

(4) Toluen tham gia phản ứng thế brom và thế nitro khó hơn benzen

Số phát biểu đúng là

Câu 5 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Hiđro hóa hoàn toàn tri olein thu được tri stearin.

(c) Muối Na, K của các axit béo dùng điều chế xà phòng.

(d) Tri stearin có công thức là (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 .

(e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.

(g) Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn anilin.

(h) Có thể nhận biết phenol(C 6 H 5 OH) và anilin bằng dung dịch brom loãng.

Số phát biểu đúng là:

Câu 6 :

Cho dãy các chất: m-CH 3 COOC 6 H 4 CH 3 ; m-HCOOC 6 H 4 OH; ClH 3 NCH 2 COONH 4 ; p-C 6 H 4 (OH) 2 ; p-HOC 6 H 4 CH 2 OH; H 2 NCH 2 COOCH 3 ; CH 3 NH 3 NO 3 . Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là

Câu 7 :

Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho tác dụng với H 2 dư (Ni, t o ) thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H 2 O lớn hơn số mol CO 2 là:

Câu 8 :

Cho dãy các chất: H 2 NCH 2 COOH, HCOONH 4 , (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 , C 6 H 5 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , CH 3 COOH, H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là

Câu 9 :

Cho các chất sau: ClH 3 NCH 2 COOH, HCOOC 6 H 5 (thơm), C 6 H 5 COOCH 3 (thơm), HO-C 6 H 4 -CH 2 OH (thơm), CH 3 -COOCH=CH 2 . Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?

Câu 10 :

Có các hợp chất có CTPT lần lượt là CH 2 O; CH 2 O 2 ; C 2 H 2 O 3 và C 3 H 4 O 3 . Số chất vừa tác dụng với với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:

Câu 11 :

Cho các chất riêng biệt sau: Dung dịch glucozơ, dung dịch hồ tinh bột. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất là

Câu 12 :

Để phân biệt ba chất: CH 3 COOH, CH 3 CH 2 NH 2 và H 2 NCH 2 COOH chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?

Câu 13 :

Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây ?

Câu 14 :

Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là

Câu 15 :

Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là

Câu 16 :

Để phân biệt C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH (phenol) và dung dịch CH 3 CH=O chỉ cần dùng một thuốc thử là

Câu 17 :

Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:

Câu 18 :

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?

Câu 19 :

Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom?

Câu 20 :

Hợp chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?

Câu 21 :

Cho các chất sau: etilen, axetilen, glucozơ, axit axetic, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

Câu 22 :

Cho dãy các chất sau: stiren, phenol, ancol benzylic, phenyl acrylat. Số chất làm mất màu nước brom là

Câu 23 :

Chất nào dưới đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

Câu 24 :

Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là

Câu 25 :

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng?

Câu 26 :

Cho các chất sau: axit axetic (X); axit fomic (Y); glucozơ (Z); etyl fomat (T); axit glutamic (M). Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa là:

Câu 27 :

Cho các chất: HCHO, CH 3 COOH, CH 3 COOC 2 H 5 , HCOOH, C 2 H 5 OH, HCOOCH 3 . Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

Câu 28 :

Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl fomat, metylamin. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng gương là

Câu 29 :

Cho các chất sau đây: propin, glucozơ, propyl fomat, etilen, saccarozơ, etyl axetat, vinyl axetilen, tinh bột, anđehit oxalic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng là

Câu 30 :

Chất hòa tan được Cu(OH) 2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là