CÂU HỎI NÂNG CAO VỀ XÁC ĐỊNH CHẤT

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Hỗn hợp E gồm ba kim loại X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho E tác dụng với nước dư, thu được V 1 lít khí.

Thí nghiệm 2: Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được V 2 lít khí.

Thí nghiệm 3: Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V 3 lít khí.

Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn V 1 < V 2 < V 3 . Ba kim loại X, Y, Z lần lượt là

Câu 2 :

Hỗn hợp E gồm ba kim loại X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho E tác dụng với nước dư, thu được V 1 lít khí.

Thí nghiệm 2: Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được V 2 lít khí.

Thí nghiệm 3: Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V 3 lít khí.

Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn V 1 = V 2 < V 3 . Ba kim loại X, Y, Z lần lượt là

Câu 3 :

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho Z phản ứng với dung dịch BaCl 2 , thấy có n 1 mol BaCl 2 phản ứng.

- Thí nghiệm 2: Cho Z phản ứng với dung dịch HCl, thấy có n 2 mol HCl phản ứng.

- Thí nghiệm 3: Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH, thấy có n 3 mol NaOH phản ứng.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 1 < n 3 < n 2 và n 3 : n 2 = 2 : 3. Hai ch ất X, Y lần lượt l à:

Câu 4 :

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho Z phản ứng với dung dịch BaCl 2 , thấy có n 1 mol BaCl 2 phản ứng.

- Thí nghiệm 2: Cho Z phản ứng với dung dịch HCl, thấy có n 2 mol HCl phản ứng.

- Thí nghiệm 3: Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH, thấy có n 3 mol NaOH phản ứng.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 1 < n 2 = n 3 . Hai ch ất X, Y lần lượt l à:

Câu 5 :

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho Z phản ứng với dung dịch CaCl 2 , thấy có n 1 mol CaCl 2 phản ứng.

- Thí nghiệm 2: Cho Z phản ứng với dung dịch HCl, thấy có n 2 mol HCl phản ứng.

- Thí nghiệm 3: Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH, thấy có n 3 mol NaOH phản ứng.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 1 < n 2 < n 3 . Hai ch ất X, Y lần lượt l à:

Câu 6 :

Dung d ịch X chứa hai chất tan c ó s ố mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl dư vào X, thu được dung dịch chứa 3 chất tan.

- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào X, thu được dung dịch chứa 4 chất tan.

Hai ch ất tan trong X l à

Câu 7 :

Cho các dung d ịch: Ba(OH) 2 1M, BaCl 2 1M, NaOH 1M được k í hi ệu ngẫu nhi ên là (a), (b), (c). Ti ến h ành các thí nghi ệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho V ml dung dịch (a) và V ml dung dịch (b) vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 dư, thu được m 1 gam kết tủa.

- Thí nghiệm 2: Cho V ml dung dịch (a) và V ml dung dịch (c) vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 dư, thu được 2m 1 gam kết tủa.

- Thí nghiệm 3: Cho V ml dung dịch (b) và V ml dung dịch (c) vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 dư, thu được m 2 gam kết tủa.

M ối quan hệ giữa m 2 với m 1 l à

Câu 8 :

Dung d ịch X chứa 2 chất tan đều c ó n ồng độ 1M. Tiến hành 3 thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m 1 gam kết tủa.

- Thí nghiệm 2: Cho 3V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m 2 gam kết tủa.

- Thí nghiệm 3: Cho 3,5V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m 3 gam kết tủa.

Trong đó m 1 < m 3 < m 2 . Hai ch ất tan trong X l à

Câu 9 :

Có 4 dung d ịch: X (Ba(AlO 2 ) 2 1M); Y (BaCl 2 1M v à NaAlO 2 1M); Z (Ba(AlO 2 ) 2 1M và Ba(OH) 2 1M); T (NaOH 1M và Ba(AlO 2 ) 2 ) 1M đư ợc k í hi ệu ngẫu nhi ên là (a), (b), (c), (d). Th ực hiện c ác thí nghi ệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch H 2 SO 4 1M vào 100 ml dung dịch (a), thu được m 1 gam kết tủa.

- Thí nghiệm 2: Cho 100 ml dung dịch H 2 SO 4 1M vào 100 ml dung dịch (b), thu được m 2 gam kết tủa.

- Thí nghiệm 3: Cho 100 ml dung dịch H 2 SO 4 1M vào 100 ml dung dịch (c), thu được m 3 gam kết tủa.

- Thí nghiệm 4: Cho 100 ml dung dịch H 2 SO 4 1M vào 100 ml dung dịch (d), thu được m 4 gam kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m 1 < m 2 < m 3 < m 4 . Dung d ịch (c) l à

Câu 10 :

Có 4 dung dịch: X (Na 2 SO 4 1M và H 2 SO 4 1M); Y (Na 2 SO 4 1M và Al 2 (SO 4 ) 3 1M); Z (Na 2 SO 4 1M và AlCl 3 1M); T (H 2 SO 4 1M và AlCl 3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào V ml dung dịch (a), thu được n 1 mol kết tủa.

- Thí nghiệm 2: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào V ml dung dịch (b), thu được n 2 mol kết tủa.

- Thí nghiệm 3: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào V ml dung dịch (c), thu được n 3 mol kết tủa.

- Thí nghiệm 4: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào V ml dung dịch (d), thu được n 4 mol kết tủa.

Biết rằng n 1 < n 2 < n 3 < n 4 . Dung dịch (b) ứng với dung dịch nào sau đây?

Câu 11 :

Cho 3 ống nghiệm riêng biệt lần lượt chứa 3 chất tan X, Y, Z trong nước (tỉ lệ mol n X : n Y : n Z = 1 : 2 : 3). Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư lần lượt vào 3 ống nghiệm trên thì thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là a mol.

- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Ca(OH) 2 dư lần lượt vào 3 ống nghiệm trên thì thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là b mol.

- Thí nghiệm 3: Đun nóng 3 ống nghiệm trên thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là c mol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và c < a < b. Ba chất X, Y, Z lần lượt là

Câu 12 :

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước, thu được dung dịch Z.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 1 mol kết tủa.

Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 2 mol kết tủa.

Thí nghiệm 3: Cho dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 3 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 3 < n 1 < n 2 . Hai ch ất X, Y lần lượt l à

Câu 13 :

Hòa tan hoàn toàn hai ch ất rắn X, Y (c ó s ố mol bằng nhau) v ào nư ớc thu được dung dịch Z.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được m 1 gam kết tủa.

Thí nghiệm 2: Cho dung dịch K 2 CO 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m 2 gam kết tủa.

Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m 3 gam kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m 1 < m 3 < m 2 . Hai ch ất X, Y lần lượt l à:

Câu 14 :

Hòa tan kim lo ại X v à kim lo ại Y (đều l à a mol) vào nư ớc , thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Trộn dung dịch chứa 2a HCl vào dung dịch Z, thu được n 1 mol kết tủa.

Thí nghiệm 2: Trộn dung dịch chứa a mol H 2 SO 4 vào dung dịch Z, thu được n 2 mol kết tủa.

Thí nghiệm 3: Trộn dung dịch chứa 2a HCl và a mol H 2 SO 4 vào dung dịch Z, thu được n 3 mol kết

tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 1 < n 3 < n 2 .
Hai kim lo ại X, Y lần lượt l à:

Câu 15 :

Có 3 dung dịch có cùng nồng độ mol (chứa chất tan tương ứng X, Y, Z). Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Trộn V ml dung dịch chứa chất X với V ml dung dịch chứa chất Y rồi cho Cu dư vào thì thu được n 1 mol khí NO duy nhất.

Thí nghiệm 2: Trộn V ml dung dịch chứa chất X với V ml dung dịch chứa chất Z rồi cho Cu dư vào thì thu được n 2 mol khí NO duy nhất.

Thí nghiệm 3: Trộn V ml dung dịch chứa chất Y với V ml dung dịch chứa chất Z rồi cho Cu dư vào thì thu được n 3 mol khí NO duy nhất.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 1 < n 2 <n 3 . Ba ch ất X, Y, Z lần lượt l à:

Câu 16 :

Hòa tan hoàn toàn hai ch ất rắn X, Y (c ó s ố mol bằng nhau) v ào nư ớc thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được m 1 gam kết tủa.

Thí nghiệm 2: Cho dung dịch K 2 CO 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m 2 gam kết tủa.

Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m 3 gam kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m 1 < m 2 < m 3 . Hai ch ất X, Y lần lượt l à:

Câu 17 :

Hòa tan hoàn toàn hai ch ất rắn X, Y (c ó s ố mol bằng nhau) v ào nư ớc thu được dung dịch Z.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được m 1 gam kết tủa.

Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na 2 CO 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m 2 gam kết tủa.

Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m 3 gam kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m 3 < m 1 = m 2 . Hai chất X, Y lần lượt là:

Câu 18 :

Hòa tan hoàn toàn hai ch ất rắn X, Y (c ó s ố mol bằng nhau) v ào nư ớc thu được dung dịch Z.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được m 1 gam kết tủa.

Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na 2 CO 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m 2 gam kết tủa.

Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m 3 gam kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m 1 = m 2 < m 3 . Hai ch ất X, Y lần lượt l à:

Câu 19 :

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 1 mol kết tủa.

Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 2 mol kết tủa.

Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 3 mol kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 1 < n 2 < n 3 . Hai chất X, Y lần lượt là:

Câu 20 :

Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V 1 lít khí.

Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO 3 loãng, dư, thu được V 2 lít khí.

Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch HNO 3 loãng, dư, thu được V 3 lít khí.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ; thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất; V 2 < V 1 < V 3 . Hai chất X, Y lần lượt là:

Câu 21 :

Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V 1 lít khí.

Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO 3 loãng, dư, thu được V 2 lít khí.

Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch HNO 3 loãng, dư, thu được V 3 lít khí.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ; V 2 < V 1 = V 3 ; c ác thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là:

Câu 22 :

Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được V 1 lít khí.

Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V 2 lít khí.

Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO 3 loãng, dư, thu được V 3 lít khí.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ; V 1 = V 2 = V 3 ; c ác thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là:

Câu 23 :

Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được V 1 lít khí.

Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V 2 lít khí.

Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO 3 loãng, dư, thu được V 3 lít khí.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ; V 1 > V 2 > V 3 ; c ác thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là:

Câu 24 :

Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch CaCl 2 loãng, dư, thu được m 1 gam kết tủa.

Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được m 2 gam kết tủa.

Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch Ba(OH) 2 loãng, dư, thu được m 3 gam kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ; m 1 < m 2 < m 3 ; c ác thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là:

Câu 25 :

Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch BaCl 2 loãng, dư, thu được m 1 gam kết tủa.

Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được m 2 gam kết tủa.

Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch Ba(OH) 2 loãng, dư, thu được m 3 gam kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ; m 2 < m 1 < m 3 ; c ác thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là:

Câu 26 :

Có 2 dung dịch X, Y loãng, mỗi dung dịch chứa một chất tan và có số mol bằng nhau. Tiến hànhcác thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho bột Fe dư vào dung dịch X được n 1 mol một chất khí duy nhất không màu, hóa nâu ngoài không khí.

Thí nghiệm 2: Cho bột Fe dư dung dịch Y được n 2 mol một chất khí duy nhất không màu không hóa nâu ngoài không khí.

Thí nghiệm 3: Trộn dung dịch X với dung dịch Y rồi thêm bột Fe đến dư được n 3 mol một chất khí duy nhất không màu, hóa nâu ngoài không khí.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chỉ tạo muối của kim loại và n 2 = n 3 = 2n 1 .

Hai dung dịch X, Y lần lượt là

Câu 27 :

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 1 mol khí.

Thí nghiệm 2: Cho dung dịch H 2 SO 4 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 2 mol khí.

Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 3 mol (kết tủa và khí).

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 1 :n 2 :n 3 = 1:2:3. Hai chất X, Y lần lượt là:

Câu 28 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Rót dung dịch CuSO 4 vào ống thủy tinh hình chữ U, mực nước cách miệng ống chừng 2 cm.

Bước 2: Đậy miệng ống bên trái bằng nút cao su có kèm điện cực graphit.

Bước 3: Đậy miệng ống bên phải bằng nút cao su có kèm điện cực graphit và một ống dẫn khí.

Bước 4: Nối điện cực bên trái với cực âm và nối điện cực bên phải với cực dương của nguồn điện một chiều (hiệu điện thế 6V).

Cho các phát biểu sau:

(a) Thí nghiệm trên mô tả sự điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ.

(b) Ở catot, ion Cu 2+ bị khử tạo thành kim loại đồng.

(c) Ở anot, có khí H 2 thoát ra tại ống dẫn khí.

(d) Trong quá trình điện phân, pH dung dịch tăng dần.

Số phát biểu đúng là

Câu 29 :

Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của etanol theo các bước sau:

Bước 1: Đốt cháy sợi dây đồng đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh (Hình 1).

Bước 2: Nhúng nhanh sợi dây đồng đã đốt cháy vào ống nghiệm đựng etanol (dư), kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch Y (Hình 2).

Cho các phát biểu sau:

(a).Dây đồng chuyển từ màu đỏ sang màu đen sau khi nhúng vào ống nghiệm đựng etanol.

(b) Dung dịch Y có màu xanh lam sau khi rút dây đồng ra khỏi ống nghiệm.

(c) Trong thí nghiệm trên, etanol bị khử.

(d) Dung dịch Y có thể tham gia phản ứng tráng bạc.

(e) Trong thí nghiệm trên, có thể thay dây đồng bằng dây sắt.

Số phát biểu đúng là

Câu 30 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) X 1 + H 2 O c ó m à n g n g ă n d p d d X 2 + X 3 + H 2

(2) X 2 + X 4 BaCO 3 + Na 2 CO 3 + H 2 O

(3) X 2 + X 3 X 1 + X 5 + H 2 O

(4) X 4 + X 6 BaSO 4 + K 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O

Các chất X 2 , X 5 , X 6 lần lượt là

Câu 31 :

Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:

- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.

- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.

- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.

A, B và C lần lượt là:

Câu 32 :

Các dung dịch riêng biệt: Na 2 CO 3 , BaCl 2 , MgCl 2 , H 2 SO 4 , NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

Câu 33 :

Có 4 dung d ịch: X (NaOH 1M v à Na 2 CO 3 1M); Y (Na 2 CO 3 1M); Z (NaHCO 3 1M); T (Ba(HCO 3 ) 2 1M) đư ợc k í hi ệu ngẫu nhi ên là (a), (b), (c), (d). Th ực hiện c ác thí nghi ệm : Cho từ từ 10 ml th ể t ích dung d ịch thuốc thử vào 10 m l thể t ích các dung d ịch (a), (b), (c), (d), thu được kết quả như sau:

Dung d ịch ( b ) l à