Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

Câu 2 :

Cho dãy số (u n ) có: u 1 = 3 ; d = 1 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 3 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 4 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?.

Câu 5 :

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có bảng xét dấu f’(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai

Câu 6 :

Cho hàm số y = 2 x + 1 x 1 . Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

Câu 7 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Câu 8 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y = x 3 + 6 x 2 tại ba điểm phân biệt

Câu 9 :

Tìm tập xác định của hàm số y = x π + x 2 1 e .

Câu 10 :

Đạo hàm của hàm số y = 5 x

Câu 11 :

Xét các số thực a và b thỏa mãn log 3 9 b 3 a = log 1 27 3 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 12 :

Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x + 1 = 8

Câu 13 :

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình log 2 2 x 2 = 3 .

Câu 14 :

Họ nguyên hàm của hàm số f x = 3 x 2 + sin x

Câu 15 :

Họ nguyên hàm của hàm số f x = 1 5 x + 4

Câu 16 :

Cho hàm số y =x 3 có một nguyên hàm là F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 17 :

Cho 1 2 4 f x 2 x d x = 1. Khi đó 1 2 f x d x bằng :

Câu 18 :

Cho số phức z= 2- 3i. Số phức liên hợp z ¯ của số phức z là

Câu 19 :

Cho số phức z = 1 1 3 i . Tìm số phức w = i z ¯ + 3 z .

Câu 20 :

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3 là đường thẳng có phương trình

Câu 21 :

Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3 a 2 . Độ dài cạnh bên là a 2 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:

Câu 22 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Thể tích của tứ diện OA’BC bằng

Câu 23 :

Cho khối nón có bán kính r = 5 và chiều cao h=3. Tính thể tích V của khối nón.

Câu 24 :

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2 π a 2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng

Câu 25 :

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 3 ; 5 ; 2 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là

Câu 26 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 2 y + 2 z 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

Câu 27 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1;2) và B(6; 5; -4). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

Câu 28 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x + 2 1 = y 1 3 = z 3 2 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

Câu 29 :

Hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu.

Câu 30 :

Hàm số y = 1 3 x 3 3 x 2 + 5 x + 6 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 31 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 x 3 + 3 x 2 12 x + 2 trên đoạn [ - 1;2] có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây?

Câu 32 :

Số nghiệm thực nguyên của bất phương trình log 2 x 2 11 x + 15 1

Câu 33 :

Cho tích phân I = 0 1 1 x 3 d x . Với cách đặt t = 1 x 3 ta được:

Câu 34 :

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z = 1 + i 2 3 + 3 i

Câu 35 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=3a, AD=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=a. Gọi φ là góc giữa đường thẳng SC và mp (ABCD). Khi đó tan φ bằng bao nhiêu?

Câu 36 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AC=2a, BD=4a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC

Câu 37 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I 1 ; 0 ; 2 và mặt phẳng (P) có phương trình: x + 2 y 2 z + 4 = 0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là

Câu 38 :

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A ( 0 ; 0 ; 2 ) , B ( 2 ; 1 ; 0 ) , C ( 1 ; 2 1 ) D ( 2 ; 0 ; 2 ) . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là

Câu 39 :

Biết rằng hàm số f(x) có đạo hàm là f ' ( x ) = x x - 1 2 x - 2 3 x - 3 4 . Hỏi hàm số f 3 (x) có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 40 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình log x 2 4 x + m + 20 > 1 có tập nghiệm là R?

Câu 41 :

Cho hàm số f(x) có f π 2 = 1 f ' x = sin x + sin 3 x 2 sin 4 x . cos x , x π 6 ; 5 π 6 . Khi đó π 4 3 π 4 f x d x bằng

Câu 42 :

Cho số phức z; biết rằng các điểm biểu diễn hình học của số phức z; iz và z+iz tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Mô đun của số phức z bằng

Câu 43 :

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V, khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là:

Câu 44 :

Biết rằng parabol P : y 2 = 2 x chia đường tròn C : x 2 + y 2 = 8 thành hai phần lần lượt có diện tích là S 1 , S 2 (như hình vẽ). Khi đó S 2 S 1 = a π b c với a, b, c nguyên dương và b c là phân số tối giản. Tính S = a + b + c .

Câu 45 :

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x 3 1 = y 3 2 = z + 2 1 ; d 2 : x 5 3 = y + 1 2 = z 2 1 và mặt phẳng P : x + 2 y + 3 z 5 = 0 . Đường thẳng vuông góc với (P), cắt d 1 và d 2 lần lượt tại A, B. Độ dài đoạn AB là

Câu 46 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f ( x 2018 ) + m 2 có đúng 5 điểm cực trị. Số phần tử của S là

Câu 47 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số (x;y) thỏa mãn e 3 x + 5 y e x + 3 y + 1 = 1 2 x 2 y , đồng thời thỏa mãn log 3 2 3 x + 2 y 1 m + 6 log 3 x + m 2 + 9 = 0 .

Câu 48 :

Cho Parabol (P): y = x 2 và hai điểm A, B thuộc (P) sao cho AB=2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất bằng?

Câu 49 :

Xét các số phức z = a + b i a , b thỏa mãn z 4 3 i = 5 . Tính P = a + b khi z + 1 3 i + z 1 + i đạt giá trị lớn nhất.

Câu 50 :

Cho mặt cầu S : x + 1 2 + y 4 2 + z 2 = 8 và các điểm A 3 ; 0 ; 0 , B 4 ; 2 ; 1 . Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu (S). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA+2MB ?