Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 18)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Có bao nhiêu cách x ếp 4 học sinh thành một hàng dọc?

Câu 2 :

Cho cấp số nhân (u n ) có u 1 = -2 và u 2 = 6. Giá trị của u 3 bằng

Câu 3 :

Cho hàm số y= f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y= f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

Câu 4 :

Cho hàm số y= f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y= f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 5 :

Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' x = x x 1 x + 2 3 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Câu 6 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 x + 2 x - 1 là đường thẳng

Câu 7 :

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

Câu 8 :

Số giao điểm của đồ thị của hàm số y = x 4 + 4 x 2 3 với trục hoành là

Câu 9 :

Với a là số thực dương tùy ý, log 2 4 a bằng

Câu 10 :

Đạo hàm của hàm số y = 3 x

Câu 11 :

Với a là số thực dương tùy ý, a 2 3 bằng

Câu 12 :

Nghiệm của phương trình 3 4 x -6 = 9 là

Câu 13 :

Nghiệm của phương trình ln(7 x ) = 7 là

Câu 14 :

Cho hàm số f x = x 3 + 2 x x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Câu 15 :

Cho hàm số f ( x ) = sin4 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

Câu 16 :

Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn 1 2 f x d x = 1 1 4 f t d t = 3 . Tính tích phân I = 2 4 f u d u

Câu 17 :

Với m là tham số thực, ta có 1 2 ( 2 m x + 1 ) d x = 4. Khi đó m thuộc tập hợp nào sau đây?

Câu 18 :

Số phức liên hợp của số phức z = i(1+3i) là

Câu 19 :

Cho hai số phức z 1 = 5 6 i z 2 = 2 + 3 i . Số phức 3 z 1 4 z 2 bằng

Câu 20 :

Cho hai số phức z 1 = 1 + i z 2 = 2 + i . Trên mặt phẳng O x y, điểm biểu diễn số phức z 1 + 2 z 2 có toạ độ là:

Câu 21 :

Cho khối chóp S.ABC, có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông tại B, SA=2a, AB=3a, BC=4a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

Câu 22 :

Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ đó theo a

Câu 23 :

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là

Câu 24 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có A B = 3 và AC=3. Thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC là

Câu 25 :

Trong không gian O x yz, cho hai điểm A 3 ; 4 ; 2 , B 1 ; 2 ; 2 G 1 ; 1 ; 3 là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ điểm C là?

Câu 26 :

Trong không gian O x yz, cho mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 2 x + 4 y + 4 z + 5 = 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là

Câu 27 :

Trong không gian O x yz, điểm nào sau đây thuộc trục Oz?

Câu 28 :

Trong không gian O x yz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M 3 ; 5 ; 7

Câu 29 :

Chọn ngẫu nhiên một số trong 18 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng

Câu 30 :

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R?

Câu 31 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = x 4 + 2 x 2 trên đoạn [-2;2]

Câu 32 :

Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 x log 1 2 2 x 1

Câu 33 :

Nếu 0 π 3 sin x 3 f x d x = 6 thì 0 π 3 f x d x bằng

Câu 34 :

Cho số phức z = 5 - 3i. Môđun của số phức 1 2 i z ¯ 1 bằng

Câu 35 :

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BB’=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và A C = a 3 . Tính tan góc giữa C’A và mp (ABC)

Câu 36 :

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 o . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng

Câu 37 :

Trong không gian với hệ tọa độ O x yz, mặt cầu có tâm I 1 ; 2 ; 0 và đi qua điểm M 2 ; 6 ; 0 có phương trình là:

Câu 38 :

Trong không gian O x yz, đường thẳng đi qua hai điểm A 2 ; 3 ; 1 , B 1 ; 2 ; 4 có phương trình tham số là:

Câu 39 :

Cho hàm số y= f ( x ) có đạo hàm trên R và hàm số y= f ’( x ) có đồ thị như hình vẽ. Trên [-2;4], gọi x 0 là điểm mà tại đó hàm số g ( x ) = f x 2 + 1 ln x 2 + 8 x + 16 đạt giá trị lớn nhất. Khi đó x 0 thuộc khoảng nào?

Câu 40 :

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x ;y) với y 2021 thỏa mãn log x + 1 2 y + 1 4 y 4 + 4 y 3 x 2 y 2 2 y 2 x

Câu 41 :

Cho hàm số f x = x + 2 khi x 0 3 x 2 x + 2 khi x < 0 . Tích phân 0 π 3 f 3 4 cos x sin x d x bằng

Câu 42 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z ¯ = 4 z 3 + 2 i 3 2 z ¯ là số thuần ảo?

Câu 43 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBC) bằng 30 o . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

Câu 44 :

Một công ty sản xuất bồn đựng nước hình trụ có thể tích thực 1m 3 với chiều cao bằng 1m. Biết bề mặt xung quanh bồn được sơn bởi loại sơn màu xanh tô như hình vẽ và màu trắng là phần còn lại của mặt xung quanh; với mỗi mét vuông bề mặt lượng sơn tiêu hao 0.5 lít sơn. Công ty cần sơn 10000 bồn thì dư kiến cần bao nhiêu lít sơn màu xanh gần với số nào nhất, biết khi đo được dây cung BF=1m

Câu 45 :

Trong không gian với hệ tọa độ O x yz, phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d : x 2 2 = y 3 3 = z + 4 5 d ' : x + 1 3 = y 4 2 = z 4 1

Câu 46 :

Cho hàm số y= f ( x ) có đồ thị hàm số y= f ’( x )như hình vẽ dưới đây

Hàm số g x = x + x 2 1 có bao nhiêu điểm cực đại

Câu 47 :

Cho các số thực x , y, z thỏa mãn log 3 2 x 2 + y 2 = log 7 x 3 + 2 y 3 = log z . Có bao giá trị nguyên của z để có đúng hai cặp ( x ;y) thỏa mãn đẳng thức trên.

Câu 48 :

Cho hàm số bậc bốn y= f ( x ) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết hàm số y= f ( x ) đạt cực trị tại các điểm x 1 , x 2 , x 3 thỏa mãn x 3 = x 1 + 2 , f x 1 + f x 3 + 2 3 f x 2 = 0 và (C) nhận đường thẳng d : x = x 2 làm trục đối xứng. Gọi S 1 , S 2 , S 3 , S 4 là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số S 1 + S 2 S 3 + S 4 gần kết quả nào nhất

Câu 49 :

X ét hai số phức z 1 ; z 2 thỏa mãn z 1 = 2 ; z 2 = 5 z 1 z 2 = 3 . Giá trị lớn nhất của z 1 + 2 z 2 3 i bằng

Câu 50 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2 ; 1 ; 1 B 2 ; 1 ; 1 . Xét khối nón (N) có đỉnh A đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi (N) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng (P) chứa đường tròn đáy của (N) cách điểm E 1 ; 1 ; 1 một khoảng là bao nhiêu?