Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải chi tiết (P13)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch

Câu 2 :

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

Câu 3 :

Vec tơ lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn

Câu 4 :

Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây thuần cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

Câu 5 :

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc là:

Câu 6 :

Một khung dây tròn, bán kính R đặt trong không khí. Cho dòng điện có cường độ I chạy qua khung dây. Độ lớn cảm ừng từ do dòng điện này gây ra tại tâm khung dây đúng tính bởi công thức:

Câu 7 :

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại S 1 S 2 dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

Câu 8 :

Có 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạn mạch nào tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua?

Câu 9 :

Phát biểu nào sau đây về công của lực điện trường là không đúng?

Câu 10 :

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = - 10 cos 20 π t c m . Dao động của chất điểm có pha ban đầu là

Câu 11 :

Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là

Câu 12 :

Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

Câu 13 :

Chọn ý sai? Hộp đàn có tác dụng

Câu 14 :

Điều kiện để có dòng điện là gì?

Câu 15 :

Chọn công thức đúng mô tả định luật Cu – lôn g

Câu 16 :

Một sóng điện từ có tần số 60MHz lan truyền trong chân không với tốc độ 3 . 10 8 m / s thì có bước sóng là

Câu 17 :

Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường này sang môi trường khác. Gọi i là góc tới, i g h là góc tới giới hạn. Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là

Câu 18 :

Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong một môi trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,5W. Cường độ âm chuẩn I 0 = 10 - 12 W / m 2 . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10m là

Câu 19 :

Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 c m 2 . Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong mộ từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn 2 5 π T . Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

Câu 20 :

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 10 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng

Câu 21 :

Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 4 π dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos 120 π t V biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:

Câu 22 :

Một đoạn dây dẫn dài 15cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với đường sức từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 7,5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3 . 10 - 2 N . Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là

Câu 23 :

Một học sinh có giới hạn nhìn rõ (10cm – 40cm). Để có thể nhìn thấy rõ vật ở xa vô cực mà mắt không phải điều tiết thì học sinh đó phải đeo kính có độ tụ là bao nhiêu ? Coi kính đeo sát mắt, quang tâm của kính trùng với quang tâm của mắt

Câu 24 :

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A = 10 c m ( A > Δ l 0 : độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng), khối lượng vật nặng 100g. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc độ lớn lực đàn hồi cực đại đến lúc độ lớn lực đàn hồi cực tiểu là T 3 . Cho g = 10 = π 2 m / s 2 . Chọn gốc thế năng tại VTCB. Thế năng của vật khi cách VTCB 4cm là

Câu 25 :

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 0 , 80 ± 0 , 01 ( m ) , chu kì dao động nhỏ của nó là 1 , 80 ± 0 , 01 ( s ) . Lấy π 2 = 9 , 87 và bỏ qua sai số của π . Gia tốc trọng trường do học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là

Câu 26 :

Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i = 4 . 10 - 2 cos 2 . 10 7 t A . Điện tích cực đại của tụ điện là

Câu 27 :

Khi mắc điện trở R 1 = 4 Ω vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ 0,6A. Khi mạch ngoài mắc điện trở R 2 = 5 Ω nối tiếp với R 1 thì dòng điện trong mạch có cường độ 0,3A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là

Câu 28 :

Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C. Khi có dòng điện tần số góc ω = 1 L C qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này

Câu 29 :

Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình vẽ.

Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π 2 10 . Phương trình dao động của vật là

Câu 30 :

Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u = 5 cos 100 π t 0 , 5 π x m m . Trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

Câu 31 :

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào đầu mạch điện điện áp xoay chiều u = 200 cos 100 π t π 3 V . Khi C = 10 - 4 2 π F hoặc C = 10 - 4 π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong hai trường hợp bằng nhau. Nếu nối tắt tụ C thì công suất của mạch là 160 3 W . Giá trị của R là

Câu 32 :

Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn M và N cách nhau 20cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 90Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,35m/s. Ở mặt nước, gọi Δ là đường trung trực của đoạn MN. Trên Δ điểm C ở cách M 18cm, điểm D dao động cùng pha với C và gần C nhất sẽ cách C một đoạn

Câu 33 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở VTCB. Tại các thời điểm t 1 ; t 2 ; t 3 lò xo dãn a (cm); 2a (cm); 3a (cm) tương ứng với tốc độ của vật v 8 c m / s ; v 6 c m / s v 2 c m / s . Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong 1 chu kỳ là

Câu 34 :

Đặt điện áp u = U 0 cos ω t ( U 0 v à ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (C thay đổi được). Khi C = C 0 thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ 1 0 < φ 1 < π 2 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 60V. Khi C = 3 C 0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ 2 = 2 π 3 φ 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 180V. Giá trị của U 0 gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu 35 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn thẳng quỹ đạo dài 20cm với chu kỳ T = 1s. Từ thời điểm vật đi qua vị trí có li độ 5 3 c m chiều âm đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ 2, vật có tốc độ trung bình là

Câu 36 :

Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện 1 pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,25 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 81 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp gần đúng là

Câu 37 :

Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng U L , U C của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 r a d / s đến 100 2 r a d / s ) và vẽ được đồ thị như hình bên.

Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của U C vào ω , đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của U L ω . Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm là

Câu 38 :

Đặt điện áp u = 120 2 cos 100 π t V hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 30 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0 , 5 π H và tụ điện C = 10 - 3 2 π F . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 60 3 V điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có độ lớn

Câu 39 :

Trong hiện tượng sóng dừng trên dây AB dài 36cm khi dây duỗi thẳng, gọi M, N là hai điểm chia đoạn AB làm 3 đoạn bằng nhau. Trên dây người ta quan sát được 2 bụng sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa MN thu được bằng 2 . Biên độ sóng ở bụng bằng:

Câu 40 :

Hai chất điểm M, N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng qua gốc O và vuông góc với Ox. Biên độ dao động của M là 9cm, của N là 12cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 15cm. ốc thế năng ở VTCB. Thời điểm M có động năng bằng 3 thế năng thì tỉ số động năng của M và động năng của N là