Bộ đề ôn thi THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 27)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ cùng số mol được đun nóng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 3 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi mới cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thì lượng Ag tối đa có thể thu được là

Câu 2 :

Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ?

Câu 3 :

Thành phần chính của quặng boxit là

Câu 4 :

Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

Câu 5 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 6 :

Số este mạch hở có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 có thể phản ứng với brom trong nước theo tỷ lệ mol n este : n brom = 1 : 2 là

Câu 7 :

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

Câu 8 :

Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO 3 , thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y . Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị m là

Câu 9 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H 2 SO 4 loãng.
(b) Cho Fe vào dung dịch KCl.
(c) Cho Fe(OH) 2 vào dung dịch HNO 3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong Cl 2 .
(e) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư.
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là

Câu 10 :

Chất thuộc loại cacbohiđrat là

Câu 11 :

Amin nào sau đây là amin bậc 2?

Câu 12 :

Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ visco; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

Câu 13 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 .
(b) Dẫn khí CO dư qua Al 2 O 3 nung nóng.
(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch CuSO 4 .
(d) Điện phân dung dịch CaCl 2 có màng ngăn .
Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 14 :

Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng

Câu 15 :

Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm

Câu 16 :

Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại

Câu 17 :

M là kim loại nhóm IA, oxit của M có công thức là

Câu 18 :

Cho các phát biểu sau :
(1) Kim loại Cr được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(2) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl 3 , kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(3) Cho Al vào dung dịch H 2 SO 4 loãng có lẫn CuCl 2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(4) Cho AgNO 3 tác dụng với dung dịch FeCl 3 , thu được kim loại Ag.
(5) Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, thu được khí O 2 ở catot.
(6) Kim loại K khử được ion Cu 2+ trong dung dịch CuSO 4 .
Số phát biểu không đúng là

Câu 19 :

Lấy 0 , 3 m o l hỗ n h ợp X g m H 2 N C 3 H 5 (CO O H ) 2 H 2 NC H 2 COOH c h o v ào 4 0 0 m l d u n g d ch HCl 1 M t h ì thu đ ược d u n g d ch Y . Y tác d n g v ừa đủ v ới 8 0 0 m l d ung d ch Na O H 1M t hu đ ư c d ung d ch Z . L à m b a y h ơi Z thu đ ược m g a m ch t r n kh a n. G iá trị c a m l à

Câu 20 :

Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng ph ương pháp nhiệt luyện ?

Câu 21 :

Dãy gồm các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

Câu 22 :

C ho hỗn h p g ồm Fe v à C u lần lượt c d ụng v i c c h t s a u:
( 1 ) dung d c h H 2 SO 4 loãng, nguội.
( 2) k o x i nung nóng.
( 3) d ung d ịc h N a O H.
( 4) d ung d ịc h H 2 S O 4 đ ặc , ng uộ i.
( 5 ) dung d c h F e C l 3 .
Số c h t c hỉ t á c dụng v i 1 t r ong 2 k i m l o i l à

Câu 23 :

Cho các chất sau: Phenol , anilin , buta-1,3-đien , metyl acrylat , toluen , stiren , axit metacrylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

Câu 24 :

Bộ dụng cụ ch ưng cất (được mô tả như hình vẽ bên) thường dùng để

Câu 25 :

Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H 2 (đktc). Sục khí CO 2 từ từ đến dư vào dung dịch X , lượng kết tủa được thể hiện trên đồ thị sau:


Giá trị của m và V lần lượt là

Câu 26 :

Este X có các đ ặc điểm sau:
- Đ ốt cháy h oàn toàn X t ạo thành CO 2 H 2 O có số m ol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong m ô i tr ư ng axit đư c chất Y (tham gia p h ản ứng tráng g ư ơ ng) và chất Z (có số nguyên t ử cacbon b ng m ột nửa số nguyên t ử cacbon trong X ).
Có các phát biểu:
(1) C hất X thuộc loại este no, đơn chức;
(2) C hất Y tan vô hạn trong n ư c;
(3) Đ un Z v i dung d ch H 2 S O 4 đặc ở 170 0 C thu đư c anken;
(4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng ;
(5) X có thể hòa tan Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch màu xanh.
Số phát biểu đúng là

Câu 27 :

Có các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(b) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α -1,4-glicozit.
Số phát biểu đúng

Câu 28 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .

(2) Al là kim loại có tính lưỡng tính.

(3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.

(4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.

(5) Trong khí quyển, nồng độ NO 2 và SO 2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.

(6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO 2 .

(7) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

(8) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

Số phát biểu đúng là

Câu 29 :

Hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ X (đơn chức) và Y (chứa 3 nhóm chức cùng loại) đều tác dụng với dung dịch NaOH. Để tác dụng hết với m gam A cần vừa đủ 300 ml dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 33,6 gam muối của một axit hữu cơ và 4,6 gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 3,36 lít CO 2 (đktc) và 3,6 gam H 2 O. Tổng số nguyên tử trong một phân tử X gần nhất với số nào sau đây?

Câu 30 :

Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và NaHSO 4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N 2 O và H 2 (tỉ khối của Y so với H 2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là

Câu 31 :

Hỗn hợp X gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch brom thì thấy có 108 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích CH 4 trong hỗn hợp X

Câu 32 :

Cho các dung dịch sau: Na 2 CO 3 , Na 2 S, CuS, Na 2 SO 4 , Fe(NO 3 ) 2 , FeSO 4 , Fe(NO 3 ) 3 , CH 3 NH 3 HCO 3 , CH 3 COONa lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là

Câu 33 :

Cho 7,65 gam hỗn hợp A l và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HC l 1,04M và H 2 SO 4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H 2 . Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH) 2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 34 :

Hòa tan hoàn toàn 192,07 gam hỗn hợp NaHSO 4 và Fe(NO 3 ) 3 vào nước được dung dịch X . Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al 2 O 3 (trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng) tan hết vào X , sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó H 2 , N 2 O, NO 2 lần lượt có số mol là 0,04; 0,01; 0,01. Cho BaCl 2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 35 :

Hợp chất X có công thức C 12 H 14 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)

(a) X + 2NaOH ® X 1 + 2X 2

(b) X 1 + H 2 SO 4 ® X 3 + Na 2 SO 4

(c) nX 3 + nX 4 ® poli(etylen terephtalat) + 2nH 2 O

(d) X 2 + X 3 ® X 5 + H 2 O

Có các phát biểu:

(1) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X 1 cho 7 mol CO 2 .

(2) Các chất X 1 , X 2 , X 3 đều tác dụng được với Na.

(3) Phân tử khối của X 5 bằng 222.

(4) Các chất X 3 X 4 đều là hợp chất đa chức.

(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng hợp.

(6) Phân tử X 5 có 3 liên kết π.

Số phát biểu đúng là

Câu 36 :

X , Y (M X < M Y ) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X , Y và ancol T . Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp E chứa X , Y , Z , T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lít O 2 (đktc) thu được 14,4 gam nước. Mặt khác, đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH) 2 . Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 37 :

Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, no, mạch hở, hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam X thu được 7,26 gam CO 2 và 2,70 gam H 2 O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H 2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với số nào sau đây?

Câu 38 :

X là este của aminoaxit , Y , Z là hai peptit (M Y < M Z , hơn kém nhau một nguyên tử nitơ trong phân tử). X , Y Z đều mạch hở. Cho 60,17 gam hỗn hợp E gồm X , Y Z tác dụng vừa đủ với 0,73 mol NaOH, sau phản ứng thu được 73,75 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,15 mol muối của alanin) và 14,72 gam ancol no, đơn chức, mạch hở. Mặt khác, đốt cháy 60,17 gam E trong O 2 dư thu được CO 2 , N 2 và 2,275 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất

Câu 39 :

Nhìn sơ đồ phản ứng sau và cho biết số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

Câu 40 :

Điện phân dung dịch X chứa a mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,2 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,36 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch Y . Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 7,84 lít (đktc). Cho dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là