Bộ đề luyện thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 9)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C , H, N trong phân tử?
Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
Đ ể tác dụng hết a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a bằng.
Dần V lít khí CO (đktc) qua ống sứ đựng lượng dư CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 4,0 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
Dung dịch HNO 3 0,1M có pH bằng
Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm CaCO 3 và KHCO 3 vào dung dịch HC1 dư thu được 4,48 lít khí CO 2 ở đktc. Giá trị của m bằng
Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm N 2 , H 2 O và a mol khí CO 2 . Giá trị của a bằng:
Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là
Cho dung dịch FeCl 3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH) 3 . Chất X là:
Thực hiện phản ứng để hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là:
Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?
Số đồng phân cấu tạo của anken C 4 H 8 là:
Phát biểu nào sau đây là sai ?
Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO 2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl 2 ; 0,08 mol Ba(OH) 2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu đuợc dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng
Phân kali clorua đuợc sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% K 2 O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Thủy phân este X (C 4 H 6 O 2 ) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z . Tỉ khối của Z so với khí H 2 là 16. Phát biểu đúng là
Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thấy có m gam NaOH. Giá trị của m là
Hòa tan hỗn hợp gồm K 2 O, BaO, AI 2 O 3 và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là:
Cho sơ đồ sau:
Vậy MCO 3 là:
Cho dãy gồm các chất: CH 3 COOH; C 2 H 5 OH; H 2 NCH 2 COOH và CH 3 NH 3 Cl. số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là
Có các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; keo dán ure- fomanđehit;tơ capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-?
X là một hợp chất hữu cơ có dạng: (H 2 N) x C n H m (COOH) y . Biết rằng 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 38,2 gam muối, số đồng phân cấu tạo của X là
Hòa tan hết m gam P 2 O 5 vào 400 gam dung dịch KOH 10% dư sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị m ?
Cho 36,1 gam hợp chất hữu cơ X (có công thức hóa học C 6 H 9 O 4 Cl) tác dụng với dung dịch NaOH dư khi đun nóng nhẹ sau phản ứng hoàn toàn thu được các sản phẩm gồm: 0,4 mol muối Y; 0,2 mol C 2 H 5 OH và x mol NaCl. số nhóm -CH2- trong một phân tử X bằng
Hợp chất hữu cơ X có dạng C n H m O. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O 2 thu đuọc 0,44 mol hỗn hợp gồm các khí và hơi. Mặt khác 0,05 mol X tác dụng với luợng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 sau phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa vuợt quá 10,8 gam. số đồng phân cấu tạo của X là:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO 3 trong phòng thí nghiệm như sau:
Hình. Đi ề u chế HN O 3 trong phòng th í nghiệm
Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là
Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C 2 H 2 và H 2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu đuợc hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O 2 , sinh ra 0,15 mol CO 2 và 4,50 gam H 2 O. Phần trăm khối luợng của C 2 H 2 trong X là
Cho các phát biểu sau:
(a) Anbunin là protein hình cầu, không tan trong nuớc.
(b) Animoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Saccarozo thuộc loại đisaccarit.
(d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở đơn chức là C n H 2n+3 N.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin.
Số phát biểu đúng là
Hỗn hợp X gồm M 2 CO 3 , MHCO 3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1 thu đuợc dung dịch Y và có 17,6 gam CO 2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư đuợc 100,45 gam kết tủa. Phần trăm khối luợng muối MCl trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgN O 3 trong NH 3 .
(2) Cho dung dịch KHSO 4 dư vào dung dịch Mg(HCO 3 ) 2
(3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgN O 3 trong NH 3 .
(4) Nhỏ vài giọt HNO 3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin).
(5) Cho dung dịch KOH d ư vào dung dịch FeC l 2 .
(6) Nhỏ dung dịch Br 2 vào ống nghiệm đựng anilin.
Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu đuợc kết tủa là
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,6 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 110 gam CO 2 , 53 gam Na 2 C O 3 và m gam H 2 O . Giá trị của m là
Có các tập chất khí và dung dịch sau:
(1) (2)
(3) (4)
(5) (6)
(7) (8)
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là
Hỗn hợp M chứa ba peptit mạch hở Ala-Gly-Lys, Ala-Gly và Lys-Lys-Ala-Gly-Lys. Trong hỗn hợp M nguyên tố oxi chiếm 21,302% về khối lượng. Cho 0,12 mol M tác dụng với dung dịch HCl dư sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm ba muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Thực hiện phản ứng crackinh X mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hiđrocacbon với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br 2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng O 2 thu được CO 2 và 3,05x mol H 2 O. Phần trăm khối lượng CH 4 trong Y bằng.
Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe 3 O 4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho a gam hỗn hợp X tan hết vào dung dịch Y gồm H 2 SO 4 1,32M và NaNO 3 0,8M, thu được dung dịch Z chứa b gam các chất tan đều là muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch KOH dư thấy có 68,32 gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch KOH dư thấy có 68,32 gam KOH phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn và 183a = 50b. Giá trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây?
Hỗn hợp E gồm một tripeptit X (có dạng M-M-Gly, được tạo từ các α -amino axit thuộc dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y , Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Đun nóng m gam E với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn A gồm 3 muối và 0,08 mol hỗn hợp hơi T (gồm 3 chất hữu cơ) có tỉ khối so với H 2 bằng 24,75. Đốt cháy toàn bộ A cân dùng vừa đủ 21,92 gam khí O 2 thu được N 2 , 15,18 gam K 2 CO 3 và 30,4 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H 2 O. Khối lượng chất Y có trong m gam hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe 3 O 4 (trong điều kiện không có không khí thu được 234,75 gam chất rắn X. Chia X thành hai phần:
Cho 1 phần tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí H 2 ở đktc và m gam chất rắn. Hòa tan hết m gam chất rắn vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được dung dịch chứa 82,8 gam muối và 0,6 mol SO 2 là sản phẩm khử duy nhất.
Hòa tan hết phần 2 trong 12,97 lít dung dịch HNO 3 1M, thu được hỗn hợp khí Y (gồm 1,25 mol NO và 1,51 mol NO 2 ) và dung dịch A chứa các chất tan đều là muối, trong đó có a mol Fe(NO 3 ) 3 .
Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?