Bộ đề luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 7)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ?

Câu 2 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

Câu 3 :

Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và

Câu 4 :

Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là

Câu 5 :

Hợp chất H 2 NCH ( CH 3 ) COOH có tên gọi là

Câu 6 :

Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?

Câu 7 :

Chất không tan trong nước lạnh là

Câu 8 :

Metyl acrylat có công thức là

Câu 9 :

Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

Câu 10 :

Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

Câu 11 :

Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

Câu 12 :

Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

Câu 13 :

Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam muối. Giá trị của m là

Câu 14 :

Cho các ion sau: Al 3 + , Fe 2 + , Cu 2 + , Ag + , Ca 2 + . Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là

Câu 15 :

Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây?

Câu 16 :

Cho cấu hình electron: 1 s 2 2 s 2 2 p 6 . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?

Câu 17 :

Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là

Câu 18 :

Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly- Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là

Câu 19 :

Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

Câu 20 :

Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng

Câu 21 :

Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?

Câu 22 :

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu OH 2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

Câu 23 :

Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H 2 thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:

Câu 24 :

Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH 3 COOH , HCOOCH 3 , CH 3 COOCH 3 , C 3 H 7 OH .

Câu 25 :

Cho các chất sau: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

Câu 26 :

Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO 3 / NH 3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucoza

Câu 27 :

Cho 2,15 gam este đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este X là:

Câu 28 :

Phát biểu nào sau đây sai?

Câu 29 :

Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

Câu 30 :

Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozo) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng không khói (xenlulozo trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenluloza là 90%. Giá trị của m là

Câu 31 :

Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO 3 / NH 3 . Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là:

Câu 32 :

Hai chất hữu cơ X 1 và X 2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X 1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na 2 CO 3 . X 2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X 1 , X 2 lần lượt là

Câu 33 :

Nhận định nào sau đây là đúng?

Câu 34 :

Thủy phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X ( C x H y O z N 3 ) và Y ( C n H m O 6 N t ), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,12 mol Y trong dung dịch HCl, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

Câu 35 :

Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 17,64 gam Cu OH 2 . Giá trị của m gần nhất với

Câu 36 :

Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Số mol của este có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp X là

Câu 37 :

Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C 17 H 16 O 4 , không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu OH 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 38 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 39 :

Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Câu 40 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.

(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.

(c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.

(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tripanmitin.

(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.

(f) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

Số phát biểu đúng là