Bộ đề luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 14)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chất nào sau đây không là chất điện li?

Câu 2 :

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Fe?

Câu 3 :

Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?

Câu 4 :

Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm CH 3 COONa C 2 H 5 OH , tên gọi của este X là

Câu 5 :

Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ?

Câu 6 :

Cho 10 gam CaCO 3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO 2 (đktc). Giá trị của V là

Câu 7 :

Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây?

Câu 8 :

Chất nào trong các chất dưới đây là đồng đẳng của CH 3 COOH ?

Câu 9 :

HNO 3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với

Câu 10 :

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây?

Câu 11 :

Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?

Câu 12 :

Phương trình rút gọn Ba 2 + + SO 4 2 - BaSO 4 → BaSO 4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?

Câu 13 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 14 :

Phương trình hóa học nào sau đây đúng?

Câu 15 :

Cho các chất: etilen, but-2-in, toluen, stiren, propan, phenol. Số chất phản ứng được với dung dịch Br 2 ở nhiệt độ thường là

Câu 16 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 17 :

Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 1,344 lít H 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Câu 18 :

Đun nóng 10,5 gam hợp chất X có công thức phân tử C 4 H 11 NO 2 với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,5 gam khí Y và m gam muối. Giá trị của m là

Câu 19 :

Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trong dung dịch NaOH dư thu được 9,12 gam muối và 0,92 gam glixerol. Giá trị của m là

Câu 20 :

Cho 200 ml dung dịch H 3 PO 4 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch A chứa muối nào sau đây?

Câu 21 :

Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2 O và BaO. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 190 ml dung dịch H 2 SO 4 1M, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là

Câu 22 :

Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và phenol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,68 lít khí H 2 (đktc). Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với Br 2 dư thì thu được 16,55 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là

Câu 23 :

Lên men rượu m gam glucozơ với hiệu suất 80%, hấp thụ hết lượng khí thoát ra vào dung dịch Ca OH 2 dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 24 :

Cho 10,7 gam hỗn hợp metylamin và etylamin tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được 21,65 gam muối. Giá trị của V là

Câu 25 :

Đốt cháy hoàn toàn 2,53 gam hỗn hợp CH 4 , C 2 H 6 C 4 H 10 thu được 7,48 gam CO 2 và m gam H 2 O . Giá trị của m là

Câu 26 :

Hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm X, Y ở hai chu kỳ kế tiếp (M X < M Y ) vào nước, thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp ban đầu là

Câu 27 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 28 :

Cho chất X có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 và có các phản ứng như sau:

X + NaOH → muối Y + Z.

Z + AgNO 3 + NH 3 + H 2 O → muối T + Ag + ...

T + NaOH → Y + ...

Khẳng định nào sau đây sai ?

Câu 29 :

Cho các phát biểu:

(a) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ đều cho cùng 1 sản phẩm.

(b) Amilozơ có mạch không phân nhánh.

(c) Fructozơ cho phản ứng tráng gương do phân tử có nhóm chức CHO.

(d) Xenlulozơ do các gốc β–glucozơ tạo nên.

(e) Glucozơ oxi hóa AgNO 3 / NH 3 thành Ag.

Số phát biểu đúng là

Câu 30 :

Cho các phát biểu:

(a) Trong phân tử Ala-Ala-Gly có 2 liên kết peptit.

(b) Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch HCl dư thu được các α-amino axit.

(c) Lực bazơ của NH 3 lớn hơn của C 6 H 5 NH 2 .

(d) Các peptit đều cho phản ứng màu blure.

(e) Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

Số phát biểu đúng là

Câu 31 :

Cho các dung dịch Ba ( HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2 , Ca ( NO 3 ) 2 , NaOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 , Ca OH 2 , H 2 SO 4 , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

Câu 32 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.

(II) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca OH 2 .

(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.

(IV) Cho Cu OH 2 vào dung dịch NaNO 3 .

(V) Sục khí NH 3 vào dung dịch Na 2 CO 3 .

(VI) Cho dung dịch Na 2 SO 4 vào dung dịch Ba(OH) 2 .

Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là

Câu 33 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho lá hợp kim Fe → Cu vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.

(2) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO 3 .

(3) Cho lá Zn vào dung dịch HNO 3 loãng.

(4) Đốt dây Mg trong bình đựng Cl 2 .

(5) Để một miếng thép trong không khí ẩm.

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là

Câu 34 :

Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO 2 (đktc) và 3,06 gam H 2 O . Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 35 :

Cho 3,28 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa a mol Cu ( NO 3 ) 2 , sau một thời gian thu được dung dịch Y và 3,72 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 1,6 gam chất rắn khan. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 36 :

Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp R gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh, M X > M Y ) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (không có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được 14,56 lít khí CO 2 và 18,9 gam H 2 O . Khối lượng của X trong R là

Câu 37 :

Hỗn hợp X gồm một anđehit (không no, đơn chức, mạch hở) và hai axit đơn chức, liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần dùng 0,95 mol O 2 , thu được 24,64 lít khí CO 2 (đktc) và 12,6 gam H 2 O . Cũng a gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Nếu cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 / NH 3 dư thì thu được khối lượng kết tủa là

Câu 38 :

Cho các chất: etilen, but-2-in, toluen, stiren, propan, phenol. Số chất phản ứng được với dung dịch Br 2 ở nhiệt độ thường là

Câu 39 :

Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2 O và BaO. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 190 ml dung dịch H 2 SO 4 1M, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là

Câu 40 :

Trộn lẫn 3 dung dịch HCl 0,3M, HNO 3 0,3M và H 2 SO 4 0,2M với những thể thích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 360 ml dung dịch d X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm Ba ( OH ) 2 0,08M và NaOH 0,23M thu được m gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 2. Giá trị của m gần nhất với