Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 17)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Vậy nồng độ H + trong đó là:

Câu 2 :

Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?

Câu 3 :

Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:

Câu 4 :

Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

Câu 5 :

Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?

Câu 6 :

Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop, trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi của anken thì phần mang điện âm (X) cộng vào

Câu 7 :

Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất:

Câu 8 :

Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ X Y CH 3 COOH. Hai chất X và Y lần lượt là:

Câu 9 :

Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

Câu 10 :

Cho các chất: CH 3 COOC 2 H 5 (1); CH 3 ONO 2 (2) ; HCOO-CH=CH 2 (3) ; CH 3 -O-C 2 H 5 (4). Chất nào là este:

Câu 11 :

Khi thủy phân chất béo luôn thu được sản phẩm là

Câu 12 :

Hai chất đồng phân của nhau là

Câu 13 :

Một hợp chất có công thức phân tử là C 4 H 11 N, có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1?

Câu 14 :

Sắp xếp tính bazơ của các chất sau theo thứ tự tăng dần:

Câu 15 :

Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại:

Câu 16 :

Thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptit mạch hở X thu được dung dịch chỉ chứa Gly, Ala và Val. Số đồng phân tripeptit của X là:

Câu 17 :

Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH 2 ) 6 -NH-CO-(CH 2 ) 4 -CO-] n (1) ; [-NH-(CH 2 ) 5 -CO-] n (2) ; [C 6 H 7 O 2 (OCO-CH 3 ) 3 ] n (3). Tơ thuộc loại poliamit là

Câu 18 :

Cho 4 cặp oxi hóa-khử: Fe 2+ /Fe; Fe 3+ /Fe; Ag + /Ag; Cu 2+ /Cu. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa và giảm dần tính khử là:

Câu 19 :

Cho dung dịch chứa các ion sau: Na + , Mg 2+ , Ba 2+ , H + , Cl - . Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với các chất nào sau đây?

Câu 20 :

Nhận định nào sau đây là đúng?

Câu 21 :

Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch CaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 , NaOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4 , HCl. Số trường hợp có thể tạo nên kết tủa là:

Câu 22 :

Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

Câu 23 :

Lấy hỗn hợp gồm Al, Al 2 O 3 và Fe 2 O 3 ngâm trong dung dịch NaOH dư. Phản ứng xong, chất bị hoà tan là:

Câu 24 :

Hiện tượng nào sau đây đúng?

Câu 25 :

Một dung dịch có chứa các ion: 0,05 mol Mg 2+ ; 0,15 mol K + ; 0,1 mol NO 3 - và x mol SO 4 2- . Giá trị của x là:

Câu 26 :

Cho 7,68g Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO 3 0,6M và H 2 SO 4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:

Câu 27 :

Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO 2 vào 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khi đó khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu sẽ là:

Câu 28 :

Khi đốt cháy 2 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 12 thể tích oxi, tạo ra 8 thể tích khí CO 2 , X cộng HCl tạo ra 2 sản phẩm. Vậy X là

Câu 29 :

Oxi hóa m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO 2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hóa tạo ra axit là:

Câu 30 :

Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO 3 trong NH 3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:

Câu 31 :

Cho 18g glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO 3 /NH 3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là

Câu 32 :

Đun nóng 18g CH 3 COOH với 13,8g C 2 H 5 OH có mặt H 2 SO 4 đặc làm xúc tá C. Sau phản ứng thu được 12,32g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

Câu 33 :

Lấy 14,6g một đipeptit tạo ra từ glyxin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng là

Câu 34 :

Cho 10g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư. Sau phản ứng, thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

Câu 35 :

Cho 50g hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 và Cu vào dung dịchHCl dư. Kết thức phản ứng còn lại 20,4g chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là

Câu 36 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit (x) cần 1,61 mol O 2 , sinh ra 1,14 mol CO 2 và 1,06 mol H 2 O. Cho 7,088g chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là

Câu 37 :

Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO 4 trong một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8g. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dung dịch H 2 S dư, thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO 4 ban đầu là

Câu 38 :

Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và Cu(NO 3 ) 2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N + 5 ). Giá trị của a là:

Câu 39 :

Cho 33,9g hỗn hợp bột Zn và Mg (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và NaHSO 4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N 2 O và H 2 . Hỗn hợp khí B có tỉ khối so với He bằng 8,375. Giá trị gần nhất của m là

Câu 40 :

Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al 4 C 3 và CaC 2 . Cho 15,15g X vào nước, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C 2 H 2 , CH 4 , H 2 ). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 9,45g H 2 O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủ A. Giá trị của m là