Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 14)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
Cho dãy các chất: Cr(OH) 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Mg(OH) 2 , Zn(OH) 2 , MgO, CrO 3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl FeCl 2 + H 2 S
(b) Na 2 S + 2HCl 2NaCl + H 2 S
(c) 2AlCl 3 + 3Na 2 S + 6H 2 O 2Al(OH) 3 + 3H 2 S + 6NaCl
(d) KHSO 4 + KHS K 2 SO 4 + H 2 S
(e) BaS + H 2 SO 4 loãng BaSO 4 + H 2 S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S 2- + 2H + H 2 S là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeSO 4 .
(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4 .
(3) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Na 2 SiO 3 .
(4) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Ca(OH) 2 .
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
Trong phân tử propen có số liên kết xich ma ( σ ) là
Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C 7 H 8 O, phản ứng được với Na là:
Cho CH 3 CHO phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
Hợp chất CH 3 CH 2 COOCH 3 có tên là
Cho cácchất: CH 3 NH 2 (1); NH 3 (2); C 6 H 5 NH 2 (3); (CH 3 ) 2 NH (4); (C 6 H 5 ) 2 NH (5). Kết quả so sánh lực bazơ giữa các chất hợp lí là
Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C 3 H 5 (OH) 3
Saccarozơ không tham gia phản ứng
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 , (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .
(e) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng với xúc tác Ni.
(f) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
Dung dịch nào làm xanh quì tím?
Trong số các polime: xenlulozơ, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là
Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn?
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trung của kim loại?
Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội là
Có 4 lọ dung dịch riêng biệt: X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH 4 ) 2 CO 3 , KHCO 3 , NaNO 3 , NH 4 NO 3 . Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH) 2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
Chất | X | Y | Z | T |
Thuốc thử: | Kết tủa trắng | Khí mùi khai | Không có hiện tượng | Kết tủa trắng, khí mùi khai |
Nhận xét nào sau đây đúng?
Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạch cao?
Vai trò nào sau đây không phải của criolit (Na 3 AlF 6 ) trong sản xuất nhôm?
Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt?
Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp
Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M thu được 5,32 lít H 2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là:
Hòa tan hết 6g hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO 3 tạo ra được 14,68g hỗn hợp muối Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 . Thành phần % khối lượng của hợp kim là
Nung 13,4g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,8g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp CH 4 ; C 4 H 10 ; C 2 H 4 thu được 0,28 mol CO 2 và 0,46 mol H 2 O. Số mol ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là
Cho 3,7g một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thấy có 0,56 l í t khí thoát ra (đktc). Công thức phân tử của X là :
Trung hòa 10g dung dịch axit hữu cơ đơn chức X nồng độ 3,7% cần dùng 50ml dung dịch KOH 0,1M. Công thức cấu tạo của X là
Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M, thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là
Đốt hết 2 amin đơn chức, mạch hở, bậc I, đồng đẳng kế tiếp, thu được nCO 2 : nH 2 O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là
Khi thủy phân hoàn toàn 49,65 gam một peptit mạch hở X trong điều kiện thích hợp chỉ thu được sản phẩm gồm: 26,7 gam alanin và 33,75 gam glyxin. Số liên kết peptit trong X là
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutami C. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m + 15,4) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Z chứa (m + 18,25) gam muối. Giá trị của m là:
Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO 3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lít khí N 2 ở đktc . m có giá trị là
Một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau. Cho 12g hỗn hợp này tác dụng với nước dư thu được 4,48 lít khí H 2 ở đkt C. Hai kim loại đó là:
Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hỗn hợp Y.
Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp A gồm S, FeS, FeS 2 trong HNO 3 đặc nóng, thu được 0,96 mol NO 2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl 2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân, khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là
Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, đều có công thức phân tử C 7 H 6 O 2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 3,66 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 2,16 gam Ag. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là