Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 27)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Đẳng thức nào sau đây đúng

Câu 2 :

Cho Δ A B C vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào dưới đây sai ?

Câu 3 :

Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h và bán kính đường tròn đáy r là :

Câu 4 :

Kết quả của phép tính 3838 5 : 1919 5 bằng

Câu 5 :
Căn bậc hai số học của 0,49 là
Câu 6 :
Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
Câu 7 :

Nghiệm của bất phương trình l x 5 0 à :

Câu 8 :

Cho hàm số f x = 2 x + 4. Giá trị của f 2 bằng:

Câu 9 :

Tập hợp các số nguyên tố có một chữ số là :

Câu 10 :

Giá trị của x để phân thức x + 2 x 2 + 1 có giá trị bằng 0 là :

Câu 11 :

Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo bằng 50 0 thì số đo cung bị chắn bởi góc đó bằng:

Câu 12 :

Cho đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm A,B. Khẳng định nào sau đây đúng

Câu 13 :

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?

Câu 14 :

Nghiệm của phương trình x 2 3 = 3 là :

Câu 15 :
Cho hàm số y = 3 2 x 2 .Kết luận nào sau đây sai?
Câu 16 :
Cho hình lục giác A B C D E G có diện tích S (như hình vẽ). Đẳng thức nào sau đây đúng ?
Câu 17 :

Trong các phân số sau, phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là :

Câu 18 :

Kết quả của phép tính 169 256 là :

Câu 19 :

Phương trình x 5 y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm ?

Câu 20 :

Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 21 :

Cho số tự nhiên 2020 a b ¯ . Tìm tất cả các chữ số để số đã cho đồng thời chia hết cho 2 ; 5 ; 9 là :

Câu 22 :
Giá trị của m để điểm P 5 ; 3 thuộc đường thẳng d : 3 x m y = 6 là :
Câu 23 :

Nghiệm của phương trình x 2 x 6 = x 3 là:

Câu 24 :
Cho Δ A B C vuông tại A biết A B = 3 c m , B = 60 0 . Độ dài cạnh AC bằng:
Câu 25 :

Giá trị của biểu thức x 6 . x + 6 khi x = 31 là :

Câu 26 :

Kết quả rút gọn biểu thức M = 13 + 30 2 + 9 + 4 2 là :

Câu 27 :

Hệ số góc a của đường thẳng y = a x + b a 0 đi qua hai điểm A 2 ; 0 B 1 ; 4 là :

Câu 28 :

Tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2 m x 2 đồng biến với x > 0 là:

Câu 29 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác A D D B C . Biết A B = 21 c m , A C = 28 c m . Độ dài đoạn thẳng BD là :

Câu 30 :

Giá trị của m để đồ thị các hàm số y = 12 x + 5 m y = 3 x + 3 + m cắt nhau tại một điểm trên trục tung là :

Câu 31 :

Cho Δ A B C vuông tại A, đường cao AH . Biết B H = 4 c m , C H = 6 c m . Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

Câu 32 :

Thực hiện phép tính 1 , 6 .2 , 3 : 0 , 7 được kết quả là :

Câu 33 :

Giá trị lớn nhất của biểu thức M = x 2 + 3 x 5 là :

Câu 34 :

Cho hình chữ nhật ABCD biết A B = 12 c m , B C = 5 c m . Bán kính R của đường tròn đi qua 4 đỉnh A , B , C , D là :

Câu 35 :

Cho hai đường thẳng d 1 : y = x + 4 , d 2 : y = x + 4. Đường thẳng d 1 cắt trục hoành tại điểm A. d 2 cắt trục hoành tại điểm B , d 1 , d 2 cắt nhau tại C. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

Câu 36 :

Cho đường tròn O ; 6 , đường kính BC, điểm A thuộc đường tròn. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các dây AB,AC . Khi đó B M 2 + C N 2 bằng:

Câu 37 :
Cho hình thang A B C D A D / / B C có hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết S B O C = 100 c m 2 , S A C O = 144 c m 2 . Diện tích S của tam giác DOC là :
Câu 38 :

Hai người cùng làm chung công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 3 giờ và người thứ hai làm một mình trong 6 giờ thì chỉ hoàn thành 25 % khối lượng công việc. Vậy thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là :

Câu 39 :
Tổng tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn bất đẳng thức 1 4096 < 1 2 n 8 bằng:
Câu 40 :

Cho các số a,b,c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 + 9 = 2 2 a + b + 2 c . Giá trị của biểu thức T = a + 3 b + c là :

Câu 41 :

Biết tất cả các giá trị củam để hàm số y = 3 m 2 10 m + 3 x 2 (với 3 m 2 10 m + 3 0 ) đạt giá trị lớn nhất tại x = 0 thỏa mãn a < m < b . Giá trị biểu thức T = 3 a + 4 b 5 bằng;

Câu 42 :

Cho Δ A B C vuông cân tại A biết A B = A C = 6. Vẽ đường thẳng d qua A. Từ B và C vẽ B D , C E cùng vuông góc với d D , E d . Khi đó B D 2 + C E 2 bằng

Câu 43 :

Số các giá trị nguyên của x để biểu thức T = x x 1 1 x + 1 2 x x 1 nhận giá trị nguyên là :

Câu 44 :

Cho tam giác ABC vuông tại A biết A B = 10 c m , A C = 15 c m . Đường phân giác trong góc B cắt cạnh AC tại điểm D. Độ dài đoạn thẳng AD bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Câu 45 :

Số các giá trị nguyên âm của m để đường thẳng y = 2 m + 2 x 5 không có điểm chung với đồ thị hàm số y = 20 x 2 là :

Câu 46 :

Tổng các bình phương tất cả các giá trị của m để hệ phương trình x + 2 y = 5 m + 1 2 x y = 2 có nghiệm x ; y thỏa mãn 3 x 2 y 2 = 8 là :

Câu 47 :

Giá trị nhỏ nhất A = x 2 + 1 x 2 8 x + 1 x 2 + 55 là:

Câu 48 :
Số dư trong phép chia A = 1 + 3 + 3 2 + 3 3 + ... + 3 2020 cho 40 là
Câu 49 :

Cho tam giác vuông ABC nội tiếp một đường tròn có đường kính38cm và ngoại tiếp một đường tròn có đường kính 6cm .Diện tích tam giác ABC bằng