Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 26)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Kết quả rút gọn của biểu thức . M = a a 1 a + 1

Câu 2 :

Điều kiện xác định của biểu thức 2 x + 5

Câu 3 :

Số phần tử của tập hợp H = x * / x 10 là :

Câu 4 :

Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của B A C (như hình dưới). Đẳng thức nào dưới đây là đúng

Câu 5 :

Cho hàm số y = a x 2 a 0 Kết luận nào sau đây đúng?

Câu 6 :

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?

Câu 7 :

Cho số thực a>0 . Căn bậc hai số học của a là :

Câu 8 :

Phương trình 1 2 x = 0 có nghiệm là :

Câu 9 :

Kết quả của phép tính 7 3 14 : 7 3 4 bằng:

Câu 10 :

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến ?

Câu 11 :

Cho Δ A B C . Hệ thức nào sau đây chứng tỏ Δ A B C vuông tại B

Câu 12 :

Cho đường thẳng d và điểm O cách d một khoảng 5cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 10cm . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 13 :

Nghiệm của phương trình x 5 = 3

Câu 14 :

Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón có đường sinh l và bán kính đáy r là :

Câu 15 :

Cho hàm số f x = 2 x + 4. Giá trị của f 1 bằng:

Câu 16 :

Cho hai đường tròn O ; 5 c m O ' ; 4 c m . Biết O O ' = 10 c m . Vị trí tương đối của hai đường tròn là :

Câu 17 :

Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Câu 18 :

Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo bằng 40 ° thì số đo cung bị chắn bởi góc đó bằng :

Câu 19 :

Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2 x 3 y = 5 ?

Câu 20 :

Số lỗi trong một bài văn của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau :

1 3 4 3 1 2 1 8 2 3 2 2 1 5 1 4 3 1 5 4

Mốt của dấu hiệu là :

Câu 21 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết A B = 3 c m , A C = 4 c m . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :

Câu 22 :

Giá trị của m để đường thẳng d : m x y + 2 m + 4 = 0 đi qua gốc tọa độ là

Câu 23 :

Các số thực x thỏa mãn 7 x < 14 là:

Câu 24 :

Điều kiện của m để đồ thị các hàm số y = m + 1 x + 5 y = 3 m x + 2 cắt nhau là :

Câu 25 :

Cho hình vẽ dưới, biết A H = 4 , C H = 8 , B H = y . Giá trị của y bằng:

Câu 26 :

Cho tập hợp M = a , b , c , d . Số tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp M là :

Câu 27 :

Rút gọn phân thức M = y 2 x x 2 x 2 y + y 2 x 0 ; y 0 y 2 được kết quả là :

Câu 28 :

Trong mặt phẳng số giao điểm của parabol P : y = 2 x 2 và đường thẳng d : y = x 1 là :

Câu 29 :

Cho Δ A B C A B = A C = 15 c m , B C = 10 c m . Phân giác trong của góc B cắt AC tại D. Đường vuông góc với BD tại B cắt đường thẳng AC tại E. Độ dài đoạn thẳng EC bằng:

Câu 30 :

Hệ số góc a của đường thẳng y = a x + b a 0 đi qua hai điểm A 2 ; 1 B 1 ; 7 là :

Câu 31 :

Cho Δ A H B vuông tại H, B = 60 0 , B H = 10 c m . Độ dài cạnh AH là :

Câu 32 :

Kết quả rút gọn biểu thức Q = 5 3 29 12 5

Câu 33 :

Nghiệm của phương trình 2 x 2 + 2 = 3 x 1 là :

Câu 34 :

Giá trị của x thỏa mãn x 1 3 = 8 là :

Câu 35 :

Số các giá trị nguyên của x để biểu thức T = x x 2 2 x + 2 4 x x 4 nhận giá trị nguyên là :

Câu 36 :

Cho Δ A B C vuông cân tại A biết A B = A C = 4. Vẽ đường thẳng d qua A từ B và C vẽ BD và CE cùng vuông góc với d D , E d . Khi đó B D 2 + C E 2 bằng:

Câu 37 :

Cho tam giác ABC vuông tại A biết A B = 12 ( c m ) , A C = 15 c m . Đường phân giác trong góc B cắt cạnh AC tại điểm D . Độ dài đoạn thẳng AD bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Câu 38 :

Cho đường tròn O ; R và dây cung AB với A O B = 120 0 . Hai tiếp tuyến tại của A,B đường tròn cắt nhau tại C. Diện tích tam giác ABC bằng:

Câu 39 :

Cho các số a , b , c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 + 14 = 2 3 a + 2 b + c . Giá trị của biểu thức T = 2 a + 3 b + c là :

Câu 40 :

Cho hai đường thẳng d 1 : y = x + 1 , d 2 : y = x + 1. Đường thẳng d 1 cắt trục hoành tại điểm A, d 2 cắt trục hoành tại điểm B, d 1 , d 2 cắt nhau tại điểm C. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ ba)

Câu 41 :

Lúc 7 giờ, một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 40 k m / h . Sau đó, lúc 8 giờ 30 phút một người khác cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 60 k m / h . Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ ?

Câu 42 :

Biết tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2 m 2 5 m + 2 x 2 2 m 2 5 m + 2 0 đạt giá trị lớn nhất tại x = 0 thỏa mãn a < m < b . Giá trị biểu thức T = 2 a + 4 b 3 bằng:

Câu 43 :

Cho hình thang A B C D A D / / B C có hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết S B O C = 144 c m 2 , S A O D = 196 c m 2 . Diện tích S của tam giác ABC là :

Câu 44 :

Tổng tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn bất đẳng thức 1 59049 1 3 n < 9 là :

Câu 45 :

Số dư trong phép chia A = 2 + 2 2 + 2 3 + ..... + 2 2020 cho 6 là :

Câu 46 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2 + 4 x 2 8 x + 2 x 2 + 50 là :

Câu 47 :

Số các giá trị nguyên của m để đường thẳng y = 2 m + 1 x 5 không có điểm chung với đồ thị hàm số y = 20 x 2 là :

Câu 48 :

Tổng các bình phương tất cả các giá trị của m để hệ phương trình 2 x + y = 5 m 2 x 2 y = 1 có nghiệm x ; y thỏa mãn x 2 3 y 2 = 22 là :

Câu 49 :

Cho tam giác vuông ABC nội tiếp một đường tròn có đường kính 41cm và ngoại tiếp một đường tròn có đường kính 14cm . Diện tích tam giác ABC bằng: