Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 25)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Câu 2 :

Cho tam giác ABC.Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 3 :

Cho hàm số f x = 3 x + 2. Giá trị của f 1 bằng:

Câu 4 :

Điều kiện xác định của phương trình 1 2 x 3 8 x 2 x 3 = 0 là:

Câu 5 :

Cho hình trụ có chiều cao h bán kính đáy r . Ký hiệu S t p là diện tích toàn phần của hình trụ. Công thức nào sau đây là đúng ?

Câu 6 :

Số phần tử của tập hợp H = x * / x 12 là:

Câu 7 :

Tập nghiệm của phương trình x = 9 là :

Câu 8 :
Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo bằng 60 0 thì số đo cung bị chắn bởi góc đó bằng :
Câu 9 :

Số nghiệm của phương trình x + 3 = 2 là :

Câu 10 :

Cho lăng trụ đứng tứ giác A B C D . A ' B ' C ' D ' . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Câu 11 :

Cho hàm số y = 3 2 x 2 . Kết luận nào sau đây sai ?

Câu 12 :

Cho tỉ lệ thức x 15 = 4 5 . Khi đó x có giá trị bằng :

Câu 13 :

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?

Câu 14 :

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH . Hệ thức nào dưới đây sai?

Câu 15 :

Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng ?

Câu 16 :

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?

Câu 17 :

Cho hai số x , y tỷ lệ với các số 3 ; 2. Tỷ số y x bằng:

Câu 18 :
Hàm số y = a 2 x 5 đồng biến khi
Câu 19 :

Điều kiện xác định của biểu thức x 2020 là:

Câu 20 :

Giá trị của biểu thức 1 5 2 là :

Câu 21 :

Giá trị của để đồ thị các hàm số y = m + 2 x + 3 y = 4 m x + 3 trùng nhau là :

Câu 22 :

Cho đường tròn O ; 10 c m và dây AB. Biết khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 6cm . Độ dài dây AB bằng :

Câu 23 :

Tất cả các giá trị của m để hàm số y = 3 m 2 x 2 nghịch biến với x<0 là :

Câu 24 :

Hình thang A B C D A B / / C D , A B < C D A D = A B = B C , B D C = 30 0 . Số đo A , C là :

Câu 25 :

Cho Δ A B C vuông tại A, đường cao AH Biết B = 60 0 , A C = 24 c m . Độ dài đoạn thẳng AH là :

Câu 26 :

Cho Δ A B C vuông tại A, đường cao AH .Biết A H = 4 c m , H C = 8 c m . Độ dài đoạn thẳng BC là :

Câu 27 :

Giá trị của biểu thức A = 1 + 84 9 3 + 1 84 9 3 là :

Câu 28 :

Cho a < 7. Khi đó giá trị của biểu thức M = a 2 14 a + 49 + 7 a 19 bằng:

Câu 29 :

Cho x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 7 thì y = 28 9 . Giá trị của x khi y = 2 5

Câu 30 :
Giá trị của m để phương trình 5 + 2 x m = 0 có nghiệm x=1 là
Câu 31 :
Cho tập hợp M = a ; b ; c . Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp M là
Câu 32 :

Tập nghiệm S của phương trình x 2 3 = x 2 là :

Câu 33 :

Hệ số góc a của đường thẳng y = a x + b a 0 đi qua hai điểm A 1 ; 1 B 1 ; 5 là :

Câu 34 :

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) tia AO cắt cung nhỏ B C tại D. Biết số đo cung nhỏ B C bằng 100 0 . Số đo C O D bằng:

Câu 35 :

Nghiệm của hệ phương trình 3 x 2 y = 13 5 x + 3 y = 10 x 0 ; y 0 . Giá trị của biểu thức A = 2 x 0 + y 0 bằng:

Câu 36 :

Cho Δ A B C vuông cân tại A biết A B = A C = 5. Vẽ đường thẳng d qua A. Từ B , C vẽ B D , C E cùng vuông góc với d D , E d . Khi đó B D 2 + C E 2 bằng:

Câu 37 :

Cho các số a , b , c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 + 9 = 2 a + 2 b + 2 c . Giá trị của biểu thức T = 2 a + 3 b + c

Câu 38 :

Hai người cùng làm chung một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 3 giờ và người thứ hai làm một mình trong 6 giờ thì chỉ hoàn thành được 25% khối lượng công việc.Vậy thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc là :

Câu 39 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết A B = 13 c m , A C = 15 c m . Đường phân giác trong góc B cắt cạnh AC tại điểm D. Độ dài đoạn thẳng AD bằng ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Câu 40 :

Số các giá trị nguyên của x để biểu thức T = x x 5 5 x + 5 10 x x 25 nhận giá trị nguyên là :

Câu 41 :

Cho hai đường tròn O ; R O ' ; r tiếp xúc ngoài tại A,BC là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn. B và C là các tiếp điểm ( tham khảo hình vẽ dưới). Độ dài đoạn thẳng BC tính theo R và r bằng:

Câu 42 :

Cho hai đường thẳng d 1 : y = x + 2 d 2 : y = x + 2. Đường thẳng d 1 cắt trục hoành tại điểm A, d 2 cắt trục hoành tại điểm B , d 1 , d 2 cắt nhau tại điểm C. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

Câu 43 :

Tổng tất cả các số nguyên dương thỏa mãn bất đẳng thức 1 4096 1 2 n < 8 bằng:

Câu 44 :
Cho hình thang A B C D A D / / B C có hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết S B O C = 144 c m 2 , S A O D = 256 c m 2 . Diện tích S của tam giác DOC là:
Câu 45 :

Biết tất cả các giá trị của m để hàm số y = 3 m 2 + 10 m 3 x 2 (với 3 m 2 + 10 m 3 0 ) đạt giá trị nhỏ nhất tại x=0 thỏa mãn a < m < b . Giá trị của biểu thức T = 3 a + 2 b 2 bằng:

Câu 46 :

Số dư trong phép chia A = 7 + 7 2 + 7 3 + ..... + 7 2022 cho 57 là :

Câu 47 :

Cho tam giác vuông ABC nội tiếp một đường tròn có đường kính 43cm và ngoại tiếp một đường tròn có đường kính 12cm . Diện tích tam giác ABC bằng:

Câu 48 :

Tổng các bình phương tất cả các giá trị của m để hệ phương trình 3 x + y = 10 m 1 x 3 y = 3 có nghiệm x ; y thỏa mãn x 2 8 y 2 = 9 là :

Câu 49 :

Số các giá trị nguyên âm của m để đường thẳng y = 2 m 2 x 5 không có điểm chung với đồ thị y = 20 x 2 là :

Câu 50 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2 + 4 x 2 2 8 x + 2 x 2 + 51 là :