Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 23)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?

Câu 2 :

Cho hai đường tròn O ; 5 c m O ' ; 4 c m . Biết O O ' = 10 c m . Vị trí tương đối của hai đường tròn là :

Câu 3 :

Cho hàm số f x = 2 x + 4 . Giá trị của f 1 bằng:

Câu 4 :

Số phần tử của tập hợp H = x * / x 10

Câu 5 :

Kết quả của phép tính 7 3 14 : 7 3 4 bằng

Câu 6 :

Điều kiện xác định của biểu thức 2 x + 5 là :

Câu 7 :

Nghiệm của phương trình x 5 = 3 là :

Câu 8 :

Kết quả rút gọn của biểu thức M = a a 1 a + 1 là :

Câu 9 :
Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón có đường sinh l và bán kính đáy r là :
Câu 10 :

Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo bằng 40 0 thì số đo cung bị chắn bởi góc đó bằng :

Câu 11 :

Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của là :

Câu 12 :

Cho hàm số y = a x 2 a 0 . Kết luận nào sau đây đúng ?

Câu 13 :

Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của B A C (như hình dưới). Đẳng thức nào dưới đây là đúng

Câu 14 :

Số lỗi trong một bài văn của 20 học sinh được ghi lại như sau

1 3 4 3 1 2 1 8 2 3 2 2 1 5 1 4 3 1 5 4

Mốt của dấu hiệu là :

Câu 15 :

Cho đường thẳng d và điểm O cách d một khoảng 5cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 10cm . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 16 :
Cho Δ A B C . Hệ thức nào sau đây chứng tỏ Δ A B C vuông tại B
Câu 17 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến:

Câu 18 :

Phương trình 1 2 x = 0 có nghiệm là :

Câu 19 :

Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Câu 20 :

Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình

Câu 21 :

Kết quả rút gọn biểu thức Q = 5 3 29 12 5 là :

Câu 22 :
Cho Δ A B C A B = A C = 15 c m , B C = 10 c m . Phân giác trong của góc B cắt AC tai D. Đường vuông góc với BD tai B cắt đường thẳng AC tại E. Độ dài đoạn thẳng EC bằng:
Câu 23 :

Trong mặt phẳng Oxy số giao điểm của parabol P : y = 2 x 2 và đường thẳng d : y = x 1 là :

Câu 24 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết A B = 3 c m , A C = 4 c m . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :

Câu 25 :

Hệ số góc a của đường thẳng y = a x + b a 0 đi qua hai điểm A 2 ; 1 B 1 ; 7 là :

Câu 26 :

Rút gọn phân thức M = y 2 x x 2 x 2 y + y 2 x 0 ; y 0 y 2 được kết quả là :

Câu 27 :

Các số thực x thỏa mãn 7 x < 14 là :

Câu 28 :

Điều kiện của m để đồ thị các hàm số y = m + 1 x + 5 y = 3 m x + 2 cắt nhau là :

Câu 29 :

Cho tập hợp M = a ; b ; c ; d . Số tập con có 3 phần tử của tập hợp M là :

Câu 30 :

Cho hình vẽ dưới, biết A H = 4 , C H = 8 , B H = y . Giá trị của y bằng:

Câu 31 :

Giá trị của x thỏa mãn x 1 3 = 8 là :

Câu 32 :

Nghiệm của phương trình 2 x 2 + 2 = 3 x 1 l à

Câu 33 :

Giá trị của m để đường thẳng d : m x y + 2 m + 4 = 0 đi qua gốc tọa độ là

Câu 34 :

Cho Δ A H B vuông tại H , B = 60 0 , B H = 10 c m . Độ dài của cạnh AH là :

Câu 35 :
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết A B = 12 ( c m ) , A C = 15 ( c m ) . Đường phân giác trong góc B cắt cạnh AC tại điểm D . Độ dài đoạn thẳng AD bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 36 :

Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 40 k m / h . Sau đó lúc 8 giờ 30 phút một người khác cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 60 k m / h . Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ ?

Câu 37 :

Cho hai đường thẳng d 1 : y = x + 1 , d 2 : y = x + 1. Đường thẳng d 1 cắt trục hoành tại điểm A, d 2 cắt trục hoành tại điểm B, d 1 , d 2 cắt nhau tại điểm C . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

Câu 38 :

Cho các số a , b , c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 + 14 = 2 3 a + 2 b + c . Giá trị của biểu thức T = 2 a + 3 b + c là :

Câu 39 :
Cho đường tròn O ; R dây cung AB với A O B = 120 0 . Hai tiếp tuyến tại A B của đường tròn cắt nhau tại C. Diện tích tam giác ABC bằng:

Câu 40 :

Tổng tất cả các số nguyên dương thỏa mãn bất đẳng thức 1 59049 1 3 n < 9 là :

Câu 41 :

Số các giá trị nguyên của x để biểu thức T = x x 2 2 x + 2 4 x x 4 nhận giá trị nguyên là :

Câu 42 :

Biết tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2 m 2 5 m + 2 x 2 (với 2 m 2 5 m + 2 0 ) đạt giá trị lớn nhất tại x=0 thỏa mãn a < m < b . Giá trị biểu thức T = 2 a + 4 b 3 bằng:

Câu 43 :

Cho hình thang A B C D A D / / B C có hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết S B O C = 144 c m 2 , S A O D = 196 c m 2 . Diện tích S của tam giác AOB là :

Câu 44 :

Cho Δ A B C vuông cân tại A , biết A B = A C = 4. Vẽ đường thẳng d qua A . Từ B và C vẽ B D , C E cùng vuông góc với d D , E d . Khi đó B D 2 + C E 2 bằng:

Câu 45 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2 + 4 x 2 2 8 x + 2 x + 50 là :

Câu 46 :

Số các giá trị nguyên của m để đường thẳng y = 2 m + 1 x 5 không có điểm chung với đồ thị hàm số y = 20 x 2 là :

Câu 47 :

Tổng các bình phương tất cả các giá trị của m để hệ phương trình 2 x + y = 5 m 2 x 2 y = 1 x ; y có nghiệm thỏa mãn x 2 3 y 2 = 22 là :

Câu 48 :

Cho tam giác ABC vuông nội tiếp một đường tròn có đường kính 41cm và ngoại tiếp một đường tròn có đường kính 14cm . Diện tích tam giác ABC bằng:

Câu 49 :

Số dư trong phép chia A = 2 + 2 2 + 2 3 + ..... + 2 2020 cho 6 là :