Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 22)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây sai ?
Câu 2 :

Đồ thị ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau :

Câu 3 :

Cho tứ giác ABCD A = B , C = D . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Câu 4 :

Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 4 3 c m 2 .Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k = 1 2 . Tính độ dài MN

Câu 5 :

Tìm nghiệm của phương trình 3 x 5 = 9 4 x

Câu 6 :

Chia đa thức 6 x 3 7 x 2 x + 2 cho đa thức 2 x + 1 ta được két quả nào sau đây ?

Câu 7 :

Giải hệ phương trình 2 x + 3 y = 1 3 x + y = 2

Câu 8 :

Thực hiện phép tính 5 x 3 x 2 + 2

Câu 9 :

Cho các tập hợp M = 0 ; 2 ; 4 , N = 1 ; 3 , P = 1 ; 2 ; 3 ; 4 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 10 :

Cho các tập hợp số , , , . Khẳng định nào sau đây sai ?

Câu 11 :

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x > 4

Câu 12 :
Tính diện tích xung quanh S x q của hình trụ có bán kính đáy r = 10 c m và chiều cao h = 30 c m
Câu 13 :
Cho Q = 2 3 + 2 + 3 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
Câu 14 :

Tìm giá trị nhỏ nhất y min của hàm số y = 3 x 2

Câu 15 :

Giải phương trình 2 x 2 5 x + 2 = 0

Câu 16 :

Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 40 0 người ta đo được bóng của một cột cờ là 15(m). Hỏi chiều cao của cột cờ là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Câu 17 :

Xác định hàm số y = a x + b , biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 3 x + 5 và đi qua điểm A 2 ; 2

Câu 18 :

Tính M = 25 16

Câu 19 :

Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng 4 π c m 2 và diện tích xung quanh bằng 8 π c m 2 . Tính chiều cao h của hình nón đó.

Câu 20 :

Tìm điều kiện của m để hàm số y = 2 m 1 x + m + 2 luôn nghịch biến

Câu 21 :

Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vi và nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số mới có hai chữ số bé hơn số cũ 27 đơn vị

Câu 22 :

Tìm nghiệm của phương trình 2 x 3 x 1 = 2

Câu 23 :

Cho hai số x,y thỏa mãn x 5 = y 3 x y = 4. Tính T = x y

Câu 24 :
Cho hai điểm A,B thuộc đường tròn (O) . Hai tiếp tuyến của (O) tại B,C cắt nhau tại A biết B A C = 40 0 . Tính B O C
Câu 25 :

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = 2 x 2

Câu 26 :

Phương trình bậc hai a x 2 + b x + c = 0 a 0 có biệt thức Δ = b 2 4 a c = 0. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 27 :

Tính góc nhọn α tạo bởi đường thẳng y = 3 x + 1 2 với trục O x

Câu 28 :

Cho tam giác cân ABC biết A B = 4 ( c m ) và chu vi của tam giác bằng 22 c m . Tính độ dài cạnh BC

Câu 29 :

Cho biểu thức M = 3 15 2 .Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 30 :
Cho tam giác ABC A B = 2 c m , B C = 5 c m , C A = 6 c m . Bất đẳng thức nào sau đây đúng
Câu 31 :
Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm ?
Câu 32 :

Tìm điều kiện của x để biểu thức x 2 + 6 x 9 xác định ?

Câu 33 :

Cho hai số M = 2 10 , N = 3 10 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 34 :
Tính tích P các nghiệm của phương trình : x 2 7 x + 10 = 0
Câu 35 :

Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC cạnh 2 cm

Câu 36 :

Trên đường tròn O ; 6 c m lấy ba điểm A , B , C sao cho BC là đường trung trực của OA . Tính độ dài đoạn thẳng AB

Câu 37 :

Tìm điều kiện của x để đẳng thức x + 2 x 3 = x + 2 . x 3 đúng

Câu 38 :

Kêt quả thống kê điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của học sinh lớp thầy giáo lập được bảng tần số sau :

Điểm

4

5

6

7

8

9

10

Tần số

6

4

11

a

b

5

2

N=40

Biết điểm trung bình cộng là 6,65 Tính T=b-a

Câu 39 :

Cho phương trình x 2 2 m 2 x + m 2 3 m = 0 m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 = 8

Câu 40 :

Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng đi qua tâm ta được mặt cắt là một hình tròn có chu vi bằng 4 π c m . Tính thể tích V của hình cầu (S)

Câu 41 :
Cho đường tròn O ; R . Qua điểm A thuộc đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax trên đó lấy điểm B sao cho O B = 2 R , O B cắt đường tròn tại C. Tính góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA,OC
Câu 42 :

Một phòng họp có 360 ghế ngồi được sắp xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều bằng nhau. Vì cuộc họp có 400 đại biểu nên phải tăng thêm một dãy ghế và mỗi dãy ghế tăng thêm 1 ghế. Hỏi ban đầu trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế (biết rằng số dãy ghế ít hơn số ghế trên một dãy) ?

Câu 43 :

Cho tam giác ABC cân tại A, B C = 12 c m . đường cao A H = 4 c m . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Câu 44 :

Nếu tăng chiều dài thêm 2(m) và tăng chiều rộng thêm 3(m) của một thửa ruộng hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm 100 m 2 . Nếu cùng giảm cả chiều dài và chiều rộng đi 2 m thì diện tích giảm đi 68 m 2 . Tính diện tích S của thửa ruộng ban đầu ?

Câu 45 :
Một số tự nhiên a khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4. Hỏi số khi chia cho 91 thì dư là bao nhiêu ?
Câu 46 :

Cho tam giác ABC có A B = 10 c m , B C = 1 c m . Tính diện tích S của tam giác ABC biết độ dài cạnh AC là một số tự nhiên (tính theo đơn vị cm)

Câu 47 :
Cho đường tròn O ; 15 c m và dây AB=18cm vẽ dây CD song song và có khoảng cách đến AB bằng 21cm. Tính độ dài dây CD
Câu 48 :

Kết quả rút gọn biểu thức K = a a 1 1 a a : 1 a + 1 + 2 a 1 a > 0 a 1 có dạng m . a + n a . Tính giá trị của 2 m + 3 n

Câu 49 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để đa thức 7 x n 1 y 5 5 x 3 y 4 chia hết cho đơn thức x 2 y n

Câu 50 :

Cho góc α 0 0 < α < 90 0 , biết cos α sin α = 1 3 . Tính giá trị của biểu thức T = sin α . cos α