Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Câu 1
:
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai ?
Lời giải :
Áp dụng hệ thức lượng vào
vuông tai A, đường cao AH
Hệ thức sai là
Chọn đáp án A
Câu 2
:
Cho vuông tại A đường cao AH . Có Độ dài cạnh AC bằng:
Lời giải :
Áp dụng hệ thức lượng ta có:
Chọn đáp án B
Câu 3
:
Cho Giá trị của bằng :
Lời giải :
Ta có
hay
Mà
.
Chọn đáp án A
Câu 4
:
Rút gọn biểu thức ta được kết quả nào sau đây ?
Câu 5
:
Cho , . Tính độ dài của cạnh AC
Lời giải :
Kẻ
Chọn đáp án C
Câu 6
:
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD đường cao AH .Biết Độ dài BH là :
Lời giải :
(tính chất đường phân giác)
. Áp dụng định lý Pytago:
(hệ thức lượng)
Hay
Chọn đáp án B
Câu 7
:
Cho tam giác ABC đều có cạnh là 4cm .(O) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Tính khoảng cách từ O đến BC
Câu 8
:
Cho đường tròn tâm O đường kính AB dây cung CD cắt AB tại M biết và Tính khoảng cách từ O đến CD
Câu 9
:
Cho đường tròn (O) và hai điểm A,B nằm trên đường tròn. Biết góc Tính số đo cung nhỏ
Câu 10
:
Cho hình vẽ. O là tâm đường tròn, biết Tính số đo
Câu 11
:
Cho hình vẽ. Biết (O) là tâm đường tròn, hai dây cắt nhau tại E, . Tính số đo
Câu 12
:
Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là :
Câu 13
:
Chia đa thức cho đa thức ta được kết quả :
Câu 14
:
Kết quả thu gọn biểu thức là
Câu 15
:
Hai phân thức nào sau đây không bằng nhau ?
Câu 16
:
Kết quả rút gọn biểu thức là :
Câu 17
:
Giá trị nguyên của để biểu thức nhận giá trị nguyên là :
Câu 18
:
Từ phương trình , bằng cách sử dụng quy tắc chuyển vế để biến đổi ta có phương trình:
Câu 19
:
Số nghiệm của phương trình là :
Câu 20
:
Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào sau đây ?
Câu 21
:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là :
Câu 22
:
Cho biểu thức . Tìm x để
Câu 23
:
Tứ giác ABCD có số đo các góc . Khẳng định nào sau đây đúng ?
Câu 24
:
Cho tam giác ABC ,AD là phân giác trong của Vẽ .Biết Tính DE
Câu 25
:
Cho đoạn thẳng . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB,CD là :
Câu 26
:
Cho hình vẽ sau. Biết . Tính diện tích tứ giác AEDF
Câu 27
:
Cho AD là tia phân giác của thì :
Câu 28
:
Độ dài x trong hình vẽ
Câu 29
:
Cho Tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là :
Câu 31
:
Cho có Đường phân giác trong cắt cạnh tại D. Biết Độ dài đoạn thẳng DC bằng:
Câu 32
:
Cho theo tỉ số đồng dạng Thì bằng:
Câu 33
:
Cho Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là :
Câu 34
:
Cho theo tỉ số đồng dạng Tỉ số chu vi của hai tam giác đó :
Câu 35
:
Trong hình biết MQ là tia phân giác của . Tỉ số là :
Câu 36
:
Độ dài x trong hình bên là :
Câu 37
:
Trong hình vẽ cho biết Số đo của đoạn thẳng OM là :
Câu 38
:
Cho hình vẽ bên. Hãy tính độ dài cạnh
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau : Độ dài cạnh AB là :
Câu 39
:
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH Hệ thức nào sau đây là đúng ?
Câu 40
:
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH . Hệ thức nào sau đây là đúng ?
Câu 41
:
Kết quả của phép tính : là
Câu 42
:
Cho Tìm số chữ số của a là :
Câu 43
:
Kết quả của phép tính :
Câu 44
:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết Độ dài đường cao AH bằng:
Câu 45
:
Cho tam giác ABC vuông tại A, ta có ta có bằng
Câu 46
:
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?
Câu 47
:
Hàm số đồng biến trên R khi :
Câu 48
:
Với giá tri nào của a,b thì đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng
Câu 49
:
Cho hai đường thẳng và với giá trị nào của a và b thì hai đường thẳng trên trùng nhau
Câu 50
:
Với giá trị nào của a thì đường thẳng vuông góc với đường thẳng