Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 15)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai ?

Câu 2 :

Cho Δ A B C vuông tại A đường cao AH . H B = 4 c m , H C = 9 c m . Độ dài cạnh AC bằng:

Câu 3 :

Cho cos α = 5 6 , 0 < α < 90 0 . Giá trị của sin α bằng :

Câu 4 :

Rút gọn biểu thức B = 2 sin α cos α 2 cos α + sin α 2 + 6 sin α . cos α ta được kết quả nào sau đây ?

Câu 5 :

Cho Δ A B C , B = 60 0 , A B = 6 c m , B C = 10 c m . Tính độ dài của cạnh AC

Câu 6 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD đường cao AH .Biết C D = 68 c m , B D = 51 c m . Độ dài BH là :

Câu 7 :

Cho tam giác ABC đều có cạnh là 4cm .(O) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Tính khoảng cách từ O đến BC

Câu 8 :

Cho đường tròn tâm O đường kính AB dây cung CD cắt AB tại M biết M C = 4 c m , M D = 12 c m B M D = 30 0 . Tính khoảng cách từ O đến CD

Câu 9 :

Cho đường tròn (O) và hai điểm A,B nằm trên đường tròn. Biết góc A O B = 55 0 . Tính số đo cung nhỏ

Câu 10 :

Cho hình vẽ. O là tâm đường tròn, biết M O N = 120 0 , O P N = 20 0 . Tính số đo O P M

Câu 11 :

Cho hình vẽ. Biết (O) là tâm đường tròn, hai dây A C , B D cắt nhau tại E, A C B = 45 0 , C A D = 30 0 . Tính số đo A E B

Câu 12 :

Kết quả phân tích đa thức 4 x 2 + 1 4 x y 2 thành nhân tử là :

Câu 13 :
Chia đa thức 2 x 3 5 x 2 + 7 x 3 cho đa thức 2 x 2 x + 3 ta được kết quả :
Câu 14 :
Kết quả thu gọn biểu thức T = x 3 x + 2 2 x 1 x 2 + x + 1 + 2 x 2 x + 1 1 2 x
Câu 15 :

Hai phân thức nào sau đây không bằng nhau ?

Câu 16 :

Kết quả rút gọn biểu thức P = 2 x x + 2 x 2 x 10 x 12 x 2 4 : 2 x 1 x + 2 1 là :

Câu 17 :

Giá trị nguyên của để biểu thức Q = 3 x 2 + 3 x x 2 9 + 2 x 2 + 3 x + 1 9 x 2 : 2 x + 2 x + 3 1 nhận giá trị nguyên là :

Câu 18 :

Từ phương trình 2 x x 1 = 2 x + 2 x 2 1 , bằng cách sử dụng quy tắc chuyển vế để biến đổi ta có phương trình:

Câu 19 :

Số nghiệm của phương trình x 4 x 3 + 4 x 2 2 x + 4 = 0 là :

Câu 20 :

Bất phương trình 3 x + 9 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây ?

Câu 21 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = x x 3 x 4 x 7 là :

Câu 22 :

Cho biểu thức M = 1 1 x + 2 x + 1 5 x 1 x 2 : 1 2 x x 2 1 . Tìm x để M > 0

Câu 23 :

Tứ giác ABCD có số đo các góc A : B : C : D = 1 : 3 : 2 : 4 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 24 :
Cho tam giác ABC ,AD là phân giác trong của B A C . Vẽ D E / / A B E A C .Biết A B = 4 c m , A C = 6 c m . Tính DE
Câu 25 :

Cho đoạn thẳng A B = 20 c m , C D = 30 c m . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB,CD là :

Câu 26 :

Cho hình vẽ sau. Biết D E / / A C , D F / / A B . S E B D = 3 c m 2 , S F D C = 12 c m 2 . Tính diện tích tứ giác AEDF

Câu 27 :

Cho AD là tia phân giác của B A C thì :

Câu 28 :
Độ dài x trong hình vẽ D E / / B C
Câu 29 :

Cho A B = 6 c m , A C = 18 c m . Tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là :

Câu 30 :

Δ M N P ~ Δ A B C thì:

Câu 31 :

Cho Δ A B C A B = 3 c m , A C = 6 c m . Đường phân giác trong B A C cắt cạnh tại D. Biết B D = 2 c m . Độ dài đoạn thẳng DC bằng:

Câu 32 :

Cho Δ D E F ~ Δ A B C theo tỉ số đồng dạng k = 1 2 . Thì S D E F S A B C bằng:

Câu 33 :

Cho A B = 4 c m , D C = 6 c m . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là :

Câu 34 :

Cho Δ A ' B ' C ' ~ Δ A B C theo tỉ số đồng dạng k = 2 3 . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó :

Câu 35 :

Trong hình biết MQ là tia phân giác của N M P . Tỉ số x y là :

Câu 36 :

Độ dài x trong hình bên là :

Câu 37 :

Trong hình vẽ cho biết M M ' / / N N ' . Số đo của đoạn thẳng OM là :

Câu 38 :

Cho hình vẽ bên. Hãy tính độ dài cạnh

Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau : Độ dài cạnh AB là :

Câu 39 :

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH Hệ thức nào sau đây là đúng ?

Câu 40 :

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH . Hệ thức nào sau đây là đúng ?

Câu 41 :

Kết quả của phép tính : 6 15 .9 10 3 34 .2 13

Câu 42 :

Cho a = 8 12 .25 19 . Tìm số chữ số của a là :

Câu 43 :

Kết quả của phép tính 4 5 .9 4 2.6 9 2 10 .3 8 + 6 8 .20 :

Câu 44 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết A B = 6 c m , A C = 8 c m . Độ dài đường cao AH bằng:

Câu 45 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, ta có A B = 20 c m , B C = 29 c m , ta có tan B bằng

Câu 46 :

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?

Câu 47 :

Hàm số y = 9 5 m x + m 1 đồng biến trên R khi :

Câu 48 :

Với giá tri nào của a,b thì đường thẳng y = a x + b đi qua điểm A 1 ; 3 và song song với đường thẳng y = x 2 + 2

Câu 49 :
Cho hai đường thẳng y = 2 x + 3 a y = 2 b + 3 x + a 1 với giá trị nào của a và b thì hai đường thẳng trên trùng nhau
Câu 50 :

Với giá trị nào của a thì đường thẳng y = 5 a x + a 2 vuông góc với đường thẳng y = 3 x + 3