Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 10)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho Δ A B C A = 90 0 , A B = 6 , A C = 8. Gọi M là trung điểm của B C , G là trọng tâm của Δ A B C . Tính G M

Câu 2 :

Đẳng thức nào sau đây đúng với x 0 ?

Câu 3 :

Cho Δ A B C vuông tại A.Biết B = 60 0 , A C = 10 c m . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 4 :

Cho biểu thức Q = x 3 + x + 2 . Tính tổng T các số nguyên x khi Q đạt giá trị lớn nhất .

Câu 5 :

Tìm giá trị nhỏ nhất y 0 của hàm số y = 2 x 2

Câu 6 :

Cho hàm số y = 2 x b . Xác định b nếu đồ thị hàm số đi qua điểm M 1 ; 2

Câu 7 :

Cho tam giác M N P M N = 10 , N P = 10 , P M = 15. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 8 :

Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến với mọi x ?

Câu 9 :

Tìm tổng S tất cả các giá trị của m để phương trình 3 x 2 + 2 m x + m + 1 = 0 có nghiệm kép ?

Câu 10 :

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = 2 x 3 ?

Câu 11 :

Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành 25 % công việc. Hỏi nếu làm riêng thì người thứ nhất hoàn thành công việc đó trong bao lâu ?

Câu 12 :

Cho Δ A B C vuông tại A, đường cao AH Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 13 :
Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 2 + x 4 2 4 x 2 + 4 x 1 = 0
Câu 14 :

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh lớn nhất nếu tam giác đó có :

Câu 15 :

Cặp số (1,0) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây ?

Câu 16 :
Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 5. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 6 đơn vị thì được một phân số bằng Tìm phân số ban đầu
Câu 17 :

Tính diện tích của hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng y = x + 6 , y = 2 x và trục Ox Biết rằng, mỗi đơn vị trên trục tọa độ có độ dài

Câu 18 :
Số nghiệm của phương trình 3 x 2 = 2 3 x bằng bao nhiêu ?
Câu 19 :

Với cùng số tiền mua 36 quyển vở loại I có thể mua được bao nhiêu quyển vở loại II.Biết giá tiền quyển vở loại II bằng 75 % giá tiền một quyển vở loại I.

Câu 20 :

Số học sinh ba lớp 7 A , 7 B , 7 C của một trường tỉ lệ với 9 ; 8 ; 7. Số học sinh lớp 7 A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi lớp 7B có bao nhiêu học sinh

Câu 21 :

Cho Δ A B C đều cạnh a nội tiếp O ; R và ngoại tiếp đường tròn I ; r . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 22 :

Tính tổng P tất cả các giá trị của x thỏa mãn 2 x + 1 2 = 3

Câu 23 :

Số dư của phép chia số 2018 2018 cho số bằng 100 bao nhiêu ?

Câu 24 :

Hai tiếp tuyến A , B tại của một đường tròn O cắt nhau tại M và tạo thành A M B = 50 0 . Tính số đo A O B

Câu 25 :

Tìm y biết x 2 3 = y + 3 2 x y = 10

Câu 26 :

Một tấm nhựa mỏng hình chữ nhật có diện tích 375 c m 2 và chu vi là 80 c m . Tính chiều dài a và chiều rộng b của tấm nhựa đó .

Câu 27 :

Tìm số tự nhiên n lớn nhất để 3 n + 19 chia hết cho n + 2

Câu 28 :

Trong các hằng đẳng thức sau, hẳng đẳng thức nào đúng ?

Câu 29 :

Cho Δ A B C cân tại A. Biết A C B = 30 0 , A B = 8 c m . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp Δ A B C

Câu 30 :

Gọi x 0 là nghiệm bé nhất của phương trình : 3 x 4 = 4 x 3 . Tìm x 0

Câu 31 :

Tìm tất cả các giá trị của a , b để hệ phương trình a x + y = 5 b x a y = 1 có nghiệm x ; y = 2 ; 1

Câu 32 :

Tìm điều kiện của x để biểu thức x 2 + 2 x 3 có nghĩa

Câu 33 :

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) . Gọi K là giao điểm của AB,CD . Biết s d A D = 150 0 , s d B C = 70 0 . Tính số đo A K D

Câu 34 :

Cho Δ A B C vuông tại A đường cao A H . Biết A C = 4 c m , B C = 5 c m . Tính độ dài đường cao AH

Câu 35 :

Cho Δ A B C vuông tại A. Biết B = 60 0 , A B = 5 c m . Tính độ dài đoạn thẳng AC

Câu 36 :

Xác định hàm số y = a x + b , biết đồ thị của hàm số đi qua điểm M 1 ; 2 và song song với đường thẳng y = 2 x 3

Câu 37 :

Phương trình a x 2 + b x + c = 0 a 0 có biệt thức Δ ' = b ' 2 a c > 0 b ' = b 2 . Kết luận nào sau đây đúng ?

Câu 38 :

Cho đường tròn O ; 5 c m , dây M N = 8 c m . Đoạn thẳng O I M N I M N .Tính độ dài đoạn thẳng OI

Câu 39 :

Cho phương trình x 2 2 m 3 x + 2 m 7 = 0 1 . Gọi hai nghiệm của phương trình 1 x 1 , x 2 , tìm tất cả các giá trị của m để 1 x 1 + 1 + 1 x 2 + 1 = m

Câu 40 :

Tứ giác A B C D nội tiếp có A B C = 80 0 B C D = 100 0 . Tính hiệu của A D C B A C

Câu 41 :

Tính tổng T các số tự nhiên chia hết cho cả 2 và 3 nhưng nhỏ hơn 100.

Câu 42 :

Độ dài cung có số đo α ° , của đường tròn O ; R được tính theo công thức nào dưới đây ?

Câu 43 :

Cho hình vuông A B C D có tâm O, cạnh 4 c m . Vẽ hai đường tròn O 1 ; 1 c m O 2 ; 1 c m tiếp xúc với hai cạnh A B , C D của hình vuông và tiếp xúc nhau tại O. Vẽ hai đường tròn O 3 O 4 tiếp xúc với hai cạnh AD, BC của hình vuông và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với cả hai đường tròn O 1 O 2 . Tính tổng diện tích S của các hình tròn O 1 , O 2 , O 3 , O 4

Câu 44 :

Cho Δ A B C vuông tại A, đường cao AH Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 45 :

Cho Δ A B C A = 80 0 nội tiếp đường tròn O ; R . Tính diện tích S của hình quạt tròn O B C (chứa cung nhỏ B C )

Câu 46 :

Cho Δ A B C vuông tại A, đường cao AH . Biết B H H C = 9 16 , A H = 48 c m . Tính độ dài cạnh AB:

Câu 47 :

Rút gọn biểu thức A = 2 5 2 . Kết quả nào sau đây đúng ?

Câu 48 :

Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có kích thước như hình vẽ bên

Câu 49 :

Rút gọn biểu thức A = y 2 3 a b . 9 a 3 b 4 x y 3 với a , b , x , y là các số dương. Kết quả nào sau đây đúng ?

Câu 50 :

Cho Δ A B C vuông tại A biết A B = 6 c m , B C = 10 c m . Đường phân giác ngoài của góc ngoài tại đỉnh B cắt tia CA tại E. Tính độ dài đoạn thẳng BE