Bài toán xác định và nhận biết chất hữu cơ có đáp án (P1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (M X < M Y < M Z < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư. Trong các phát biểu sau:

(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H 2 (Ni, t o ).

(b) Chất Z có đồng phân hình học.

(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.

(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

Câu 2 :

Ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H 2 (xúc tác Ni, t o ) sinh ra ancol ?

Câu 3 :

Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là :

Câu 4 :

Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 và có tính chất sau :

- X tác dụng được với Na 2 CO 3 giải phóng CO 2 .

- Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương.

- Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng được với Na.

Các chất X, Y, Z là :

Câu 5 :

Bốn chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử : CH 2 O, CH 2 O 2 , C 2 H 4 O 2 , C 2 H 6 O chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng Na sinh ra H 2 . Hai chất đó có công thức phân tử là

Câu 6 :

Chất X có công thức phân tử C 6 H 8 O 4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 7 :

Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 3 H 6 O 2 và có các tính chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H 2 SO 4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là

Câu 8 :

Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, CH 3 OH (ở điều kiện thích hợp). Số phản ứng xảy ra là:

Câu 9 :

Cho 7,5 gam hợp chất hữu cơ X (M < 90) mạch hở phản ứng hoàn toàn với 4,6 gam kim loại Na, thu được 11,975 gam chất rắn khan. Số lượng hợp chất hữu cơ X thỏa mãn là

Câu 10 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5 H 6 O 4 . X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 11 :

Cho dãy chuyển hóa sau:

C a C 2 + H 2 O X P d / P b C O 3 , t 0 H 2 Y H 2 S O 4 , t 0 H 2 O Z

Tên gọi của X và Z lần lượt là:

Câu 12 :

Cho sơ đồ sau :

M→ X → X 1 → PE

M→ Y→ Y 1 → Y 2 → thuỷ tinh hữu cơ

Công thức cấu tạo của X là

Câu 13 :

Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH ® X 1 + X 2 + H 2 O

(b) X 1 + H 2 SO 4 ® X 3 + Na 2 SO 4

(c) nX 3 + nX 4 ® nilon-6,6 + 2nH 2 O

(d) 2X 2 + X 3 ® X 5 + 2H 2 O

Phân tử khối của X 5

Câu 14 :

Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :

Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là

Câu 15 :

Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng.

Từ chất X thực hiện chuyển hoá sau:

X x t , t + C O Y x t , t + H O C H 2 C H 2 O H Z x t , t + Y T ( C 6 H 10 O 4 )

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Câu 16 :

Cho sơ đồ phản ứng :

(1) X + O 2 x t , t axit cacboxylic Y 1

(2) X + H 2 x t , t ancol Y 2

(3) Y 1 + Y 2 x t , t Y 3 + H 2 O

Biết Y 3 có công thức phân tử C 6 H 10 O 2 . Tên gọi của X là :

Câu 17 :

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :

(1) X+ NaOH t Y + Z

(2) Y + NaOH C a O , t CH 4 +Na 2 CO 3

(3) Z + 2AgNO 3 + 3NH 3 +H 2 O t CH 3 COONH 4 + 2NH 4 NO 3 +2Ag

Chất X là

Câu 18 :

Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

C 3 H 4 O 2 + NaOH ® X + Y

X + H 2 SO 4 loãng ® Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là :

Câu 19 :

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C ­5 ­H ­10 ­O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:

X N I , t + H 2 Y H 2 S O 4 + C H 3 C H O O H Este có mùi chuối chín

Tên của X là

Câu 20 :

Cho sơ đồ các phản ứng:

X + NaOH (dung dịch) t Y + Z (1)

Y + NaOH (rắn) C a O , t T + P (2)

T 1500 0 C Q + H 2 (3)

Q + H 2 O t , x t Z (4)

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là

Câu 21 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(a) C 3 H 4 O 2 + NaOH X + Y

(b) X + H 2 SO 4 (loãng) Z + T

(c) Z + dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư) E + Ag + NH 4 NO 3

(d) Y + dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư) F + Ag +NH 4 NO 3

Chất E và chất F theo thứ tự là

Câu 22 :

Cho các chuyển hoá sau :

(1) X + H 2 O t , x t Y

(2) Y + H 2 t , N i Sobitol

(3) Y + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O t Amoni gluconat + 2Ag + NH 4 NO 3

(4) Y t , x t E + Z

(5) Z + H 2 O a s , c l o r o p h i n X + G

X, Y và Z lần lượt là :

Câu 23 :

Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO 2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau :

Phản ứng với

X

Y

Z

Dung dịch AgNO 3 /NH 3

Kết tủa vàng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Dung dịch brom

Mất màu

Mất màu

Không mất màu

Câu 24 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH ­3 ­NH ­2, ­NH ­3 ­, C ­6 ­H ­5 ­OH (phenol), C 6 ­H ­5 ­NH ­2 ­ (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi ( o C)

182

184

-6,7

-33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

6,48

7,82

10,81

10,12

Nhận xét nào sau đây đúng?

Câu 25 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q

Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Q

Quỳ tím

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

Dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun nhẹ

không có kết tủa

Ag ¯

không có kết tủa

không có kết tủa

Ag ¯

Cu(OH) 2 , lắc nhẹ

Cu(OH) 2 không tan

dung dịch xanh lam

dung dịch xanh lam

Cu(OH) 2 không tan

Cu(OH) 2 không tan

Nước brom

Kết tủa trắng

không có kết tủa

không có kết tủa

không có kết tủa

không có kết tủa

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

Câu 26 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I 2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br 2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

Câu 27 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3 COOH, CH 3 OH, CH 3 CHO, HCOOH và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi ( o C)

64,7

100,8

21,0

118,0

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

7,00

3,47

7,00

3,88

Chuyển hóa nào sau đây không thực hiện được bằng 1 phản ứng trực tiếp?

Câu 28 :

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:

Nhiệt độ sôi

( o C)

Nhiệt độ nóng chảy

( o C)

Độ tan trong nước (g/100ml)

20 o C

80 o C

X

181,7

43

8,3

Y

Phân hủy trước khi sôi

248

23

60

Z

118,2

16,6

¥

¥

Các chất X, Y, Z lần lượt là

Câu 29 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH 3 COOH; HCl; C 6 H 5 OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

pH dd nồng độ 0,01M, 25 o C

6,48

3,22

2,00

3,45

Nhận xét nào sau đây đúng?

Câu 30 :

Có các chất lỏng X, Y, Z, T, E trong số các chất: benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ, nước? Biết kết quả của những thí nghiệm như sau:

C ác chất lỏng X, Y, Z, T, E lần lượt là