Bài Tập Trắc Nghiệm Thành Phần Hóa Học Của Tế Bào - Lớp 10

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài
Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 Nhờ đặc điểm nào, cacbon là nguyên tố hóa học đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại ph tử?
Câu 2 Nước có vai trò nào đối với hoạt động sống của tế bào?
1. Bảo vệ cấu trúc của tế bào.
2. Là nguyên liệu oxi hóa cung cấp năng lượng tế bào.
3. Điều hòa nhiệt độ.
4. Là dung môi hòa tan và là môi trường phản ứng của các thành phần hóa học.
5. Là nguyên liệu cho các phản ứng trao đổi chất.
Nước có vai trò nào đối với hoạt động sống của tế bào?
1. Bảo vệ cấu trúc của tế bào.
2. Là nguyên liệu oxi hóa cung cấp năng lượng tế bào.
3. Điều hòa nhiệt độ.
4. Là dung môi hòa tan và là môi trường phản ứng của các thành phần hóa học.
Số đặc điểm đúng là:
Câu 3 Điều nào sau đây sai khi nói đến các nguyên tố đa lượng?
1. Tế bào cơ thể cần sử dụng một lượng lớn hơn rất nhiều so với các nguyên tố vi lượng.
2. Có vai trò chủ yếu trong xây dựng các cấu trúc tế bào.
3. Là thành phần không thể thiếu trong các hệ enzim quan trọng của tế bào.
4. Phần lớn được tồn tại trong chất nguyên sinh dưới dạng anion và cation.
Đáp án đúng:
Câu 4 Điều nào sau đây đúng khi nói đến các nguyên tố vi lượng?
1. Tuy cơ thể cần với một lượng bé nhưng rất thiết yếu.
2. Chiếm tỉ lệ trong khối lượng chất sống nhỏ hơn 0,01%.
3. Là thành phần bắt buộc của hàng trăm hệ enzim quan trọng.
4. Được cơ thể sử dụng dưới dạng ion dương.
Đáp án đúng:
Câu 5 Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học cần thiết cấu thành các cơ thể sống?
Câu 6 Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là:
Câu 7 Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?
Câu 8 Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
Câu 9 Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa:
Câu 10 Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?
Câu 11 Chất dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ là:
Câu 12 Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử cácbon?
Câu 13 Lipit là chất có đặc tính:
Câu 14 Lipit đơn giản gồm các hợp chất:
Câu 15 Photpholipit có tính lưỡng cực vì:
Câu 16 Trong các vitamin sau dây, vitamin nào tan trong nước?
Câu 17 Lipit có các chức năng nào sau đây?
1. Cấu trúc hệ thống các mảng sinh học.
2. Là chất dự trữ.
3. Là thành phần bắt buộc của enzim.
4. Là thành phần cấu trúc của diệp lục.
5. Là thành phần cấu tạo các vitamin A, D, E, K.
6. Là thành phần cấu trúc của màng xenlulozo.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Câu 18 Xét các phát biểu sau:
(1) Mã di truyền có tính thoái hóa tức là một mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin.
(2) Tất cả các ADN đều có cấu trúc mạch kép.
(3) Phân tử tARN đều có cấu trúc mạch kép và đều có liên kết hiđrô.
(4) Trong các loại ARN ở sinh vật nhân thực thì mARN có hàm lượng cao nhất.
(5) Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleotit có kích thước lớn nhất.
(6) ARN thông tin được dùng làm khuôn để tổng hợp phân tử protein nên mARN có cấu trúc mạch thẳng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Câu 19 . Cho các phát biểu sau:
1. Có 4 dạng cấu trúc không gian cơ bản của protein gồm bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4.
2. Protein bậc 1 có mạch thẳng, bậc 2 xoắn lò xo có liên kết hidro để tăng độ vững chắc giữa các vòng.
3. Protein bậc 3 hình cầu, trong protein bậc 4 các chuỗi polypeptit xếp thành khối dạng cầu.
4. Protein nào có bậc cảng cao, độ bền vững cảng thấp.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Câu 20 29. Sự đa dạng của protein do yếu tố nào sau đây quy định?
1. Cấu trúc không gian.
2. Trình tự sắp xếp axit amin.
3. Liên kết hóa học.
4. Thành phần axit amin, số lượng axit amin.
Đáp án đúng: