Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Một hệ cô lập gồm 3 điện tích điểm có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?

Câu 2 :

Khi một điện tích q = - 2 . 10 - 6 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công - 18 . 10 - 6 J. Hiệu điện thế giữa M và N là

Câu 3 :

Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ E = 100 V/m với vận tốc ban đầu 300 km/s theo hướng của véc tơ E . Hỏi electron sẽ chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó giảm đến 0?

Câu 4 :

Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 100 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Tính động năng của electron khi nó đến đập vào bản dương.

Câu 5 :

Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì

Câu 6 :

Cường độ điện trường của điện tích điểm q tại điểm A là 16 V/m, tại điểm B là 4 V/m, EA và EB nằm trên đường thẳng qua A và B. Xác định cường độ điện trường EC tại trung điểm C của đoạn AB.

Câu 7 :

Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó là 2 . 10 - 4 N. Độ lớn của điện tích đó là

Câu 8 :

Có hai điện tích q 1 = 5 . 10 - 9 C q 2 = - 5 . 10 - 9 C , đặt cách nhau 10 cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại điểm cách điện tích q 1 5 cm và cách điện tích q 2 15 cm là

Câu 9 :

Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 µF – 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120 V. Tụ điện tích được điện tích là

Câu 10 :

Tụ điện có điện dung C 1 có điện tích q 1 = 2 . 10 - 3 C. Tụ điện có điện dung C 2 có điện tích q 2 = 10 - 3 C. So sánh điện dung của hai tụ điện ta thấy

Câu 11 :

Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì?

Câu 12 :

Có 3 vật dẫn, A nhiễm điện dương, B và C không nhiễm điện. Để B và C nhiễm điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì

Câu 13 :

Tính lực tương tác điện giữa electron và prôtôn khi chúng cách nhau 2 . 10 - 9 cm.

Câu 14 :

Hai điện tích điểm q 1 = + 3 μ C q 2 = - 3 μ C , đặt trong dầu ( ε = 2 ) cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là

Câu 15 :

Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí thì

Câu 16 :

Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 - 7 C và 4 . 10 - 7 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là

Câu 17 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Câu 18 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Câu 19 :

Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Thay đổi các điện tích­ thì lực tương tác đổi chiều nhưng độ lớn không đổi. Hỏi các yếu tố trên thay đổi như thế nào?

Câu 20 :

Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong điện môi lỏng ε = 81 cách nhau 3 cm chúng đẩy nhau bởi lực 2 μ N . Độ lớn các điện tích là

Câu 21 :

Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 12 cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Các điện tích đó là

Câu 22 :

Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Đặt chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hằng số điện môi của dầu là

Câu 23 :

Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 40cm. Giả sử bằng cách nào đó có 4 . 10 12 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Khi đó chúng hút hay đẩy nhau bằng lực tương tác là bao nhiêu?

Câu 24 :

Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2 cm thì lực đẩy giữa chúng là 1 , 6 . 10 - 4 N. Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng là 2 , 5 . 10 - 4 N?

Câu 25 :

Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng 2 cm đẩy nhau một lực 135 N. Tổng điện tích của hai vật bằng 5 . 10 - 6 C. Tính điện tích của mỗi vật:

Câu 26 :

Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q 1 = 3 μ C v à q 2 = 1 μ C kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5 cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau đó.

Câu 27 :

Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q 1 = 5 μ C v à q 2 = - 3 μ C kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau đó.

Câu 28 :

Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận

Câu 29 :

Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích lần lượt là q 1 q 2 , cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì mỗi quả cầu mang điện tích là

Câu 30 :

Tính chất nào sau đây của các đường sức điện là sai?

Câu 31 :

Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 160 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2 . 10 - 4 N. Độ lớn của điện tích đó là

Câu 32 :

Điện tích điểm q = –3 μC đặt tại điểm có cường độ điện trường E =12000 V/m, có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q.

Câu 33 :

Một điện tích điểm gây ra cường độ điện trường tại A bằng 36 V/m, tại B bằng 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB là bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức.

Câu 34 :

Hai điện tích điểm q 1 = 5 n C , q 2 = - 5 n C đặt tai hai điểm A, B cách nhau 10 cm. Xác định véctơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại trung điểm của đoạn thẳng AB.

Câu 35 :

Hai điện tích điểm q 1 v à q 2 đặt tại hai điểm cố định A và B. Tại điểm I nằm trong đoạn thẳng nối AB và ở gần A hơn B người ta thấy điện trường tại đó có cường độ bằng không. Có thể kết luận là

Câu 36 :

Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm nhiễm điện trái dấu. Muốn làm cho điện tích q = 5 . 10 - 10 C di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công A = 2 . 10 - 9 J. Xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại, biết điện trường bên trong là điện trường đều có đường sức vuông góc với các tấm.

Câu 37 :

Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U M N = 2 V. Một điện tích q = –1 C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là

Câu 38 :

Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U M N = 2 V. Một điện tích q = –1 C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là

Câu 39 :

Một hạt bụi khối lượng 3 , 6 . 10 - 15 kg mang điện tích q = 4 , 8 . 10 - 18 C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 2 cm và nhiễm điện trái dấu, bản dương ở phía dưới, bản âm ở phí trên. Lấy g = 10 m / s 2 . Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại là

Câu 40 :

Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50 V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron có động năng bằng bao nhiêu?

Câu 41 :

Một prôtôn và một một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong các điện trường đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những quãng đường bằng nhau thì

Câu 42 :

Một tụ điện điện dung 5 μF được tích điện đến điện tích bằng 86 μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ

Câu 43 :

Một tụ điện điện dung 24 nF tích điện đến hiệu điện thế 450 V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản âm của tụ điện

Câu 44 :

Một tụ điện có điện dung 500 pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220 V. Tính điện tích của tụ điện

Câu 45 :

Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tăng hiệu điện thế hai bản tụ lên gấp đôi thì điện tích của tụ

Câu 46 :

Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì điện tích của tụ

Câu 47 :

Tụ điện điện dung 12 pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 4 V. Tăng hiệu điện thế này lên bằng 12 V thì điện dung của tụ điện này sẽ có giá trị

Câu 48 :

Một tụ điện có hiệu điện thế giới hạn 380 V. Khi đặt vào hai bản của tụ điện này hiệu điện thế 110 V thì tụ điện tích được điện tích 55 m C. Khi đặt vào hai bản của tụ điện này hiệu điện thế 220 V thì tụ điện tích được điện tích

Câu 49 :

Một tụ điện có hiệu điện thế giới hạn 380 V. Khi đặt vào hai bản của tụ điện này hiệu điện thế 110 V thì tụ điện tích được điện tích 55 m C. Phải đặt vào hai bản của tụ điện này hiệu điện thế bằng bao nhiêu để tụ điện tích được điện tích 120 μC.

Câu 50 :

Một tụ điện là tụ xoay dùng trong máy thu vô tuyến, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi góc xoay α 1 = π 6 thì tụ điện có điện dung là 5 m F, khi góc xoay α 2 = 2 π 3 thì tụ điện có điện dung là 14 m F. Khi góc xoay α 3 = π 4 thì tụ điện có điện dung là