Bài tập trắc nghiệm - Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng - Môn toán - Lớp 6

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài
Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây
Câu 2 Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Câu 3 Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì:
Câu 4 Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?
Câu 5 Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
Câu 6 Cho n điểm phân biệt ((n ≥ 2; n∈N) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong nn điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.
Câu 7 Đường thẳng xx′ cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau
Câu 8 Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5cm.
Chọn đáp án sai.
Câu 9 D. AB = EF
Câu 10 Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm, EK = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK
Câu 11 Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 4cm, MN = 7cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là?
Câu 12 Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 9cm, FK = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 13 Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.Biết rằng MA = MB + 2cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA; MB.
Câu 14 Cho đoạn thẳng IK = 8cm. Điểm PP nằm giữa hai điểmI và K sao cho IP – PK = 4cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.
Câu 15 Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M, N, P, Q theo thứ tự đó. Cho biết MN = 2cm; MQ = 5cm và NP = 1cm.
Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.
Câu 16 Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng
AD = 16cm; AC – CD = 4cm; CD = 2AB.
Tính độ dài đoạn thẳng BD.BD.