Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 7 chọn lọc, có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?

Câu 2 :

Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỷ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi

Câu 3 :

Biểu thức n.(n + 1)(n + 2) với n là số nguyên, được phát biểu là

Câu 4 :

Cùng lúc đó có một vòi khác chảy từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/4 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.

Câu 5 :

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi

Câu 6 :

Với x = -3, y = -2, z = 3 thì giá trị biểu thức D = 2 x 3 - 3 y 2 + 8 z + 5

Câu 7 :

Tính giá trị biểu thức D = x 2 ( x + y ) - y 2 ( x + y ) + x 2 - y 2 + 2 ( x + y ) + 3 biết rằng x + y + 1 = 0

Câu 8 :

Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức M = (x + y)(y + z)(x + z)

Câu 9 :

Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x 2 có giá trị bằng 0

Câu 10 :

Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức A = ( x + 1 ) ( x 2 + 2 ) có giá trị bằng 0

Câu 11 :

Tìm phần biến trong đơn thức 100 a b x 2 y z với a, b là hằng số.

Câu 12 :

Các đơn thức -10; (1/3)x; 2 x 2 y ; 5 x 2 . x 2 có bậc lần lượt là:

Câu 13 :

Thu gọn đơn thức x 3 y 3 . x 2 y 2 z ta được

Câu 14 :

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 6 x 2 y ( ( - 1 / 12 ) y 2 x ) là:

Câu 15 :

Hệ số của đơn thức ( 2 x 2 ) 2 ( - 3 y 3 ) ( - 5 x z ) 3 là:

Câu 16 :

Thu gọn - 3 x 2 - 0 , 5 x 2 + 2 , 5 x 2 ta được

Câu 17 :

Kết quả sau khi thu gọn của biểu thức đại số 3 4 x 3 y + 1 2 x 3 y 5 8 x 3 y là:

Câu 18 :

Thu gọn biểu sau: 2 x y 5 + 6 x y 5 - ( - 17 x y 5 )

Câu 19 :

Thu gọn biểu thức đại số 23 x 3 y 3 + 17 x 3 y 3 + 50 x 3 y 3 ta được

Câu 20 :

Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 12 x ( x y 2 ) 3 - ( - 30 x 4 ) ( y 3 ) 2

Câu 21 :

Giá trị của biểu thức 4 x 2 y 2 3 x y 2 + 5 x y x tai x = 2 ; y = 1 3

Câu 22 :

Đa thức 4 x 2 y 2 x y 2 + 1 3 x 2 y x + 2 x 2 y + x y 2 1 3 x 6 x 2 y được rút gọn thành

Câu 23 :

Cho A = 3 x 3 y 2 + 2 x 2 y - x y v à B = 4 x y - 3 x 2 y + 2 x 3 y 2 + y 2

Tính A + B

Câu 24 :

Cho A = 3 x 3 y 2 + 2 x 2 y - x y v à B = 4 x y - 3 x 2 y + 2 x 3 y 2 + y 2 Tính A - B

Câu 25 :

Tìm đa thức A sao cho A + x 3 y - 2 x 2 y + x - y = 2 y + 3 x + x 2 y

Câu 26 :

Cho các đa thức A = 4 x 2 - 5 x y + 3 y 2 ; B = 3 x 2 + 2 x y + y 2 ; C = - x 2 + 3 x y + 2 y 2

Tính C - A - B

Câu 27 :

Tìm đa thức M biết M + ( 5 x 2 - 2 x y ) = 6 x 2 + 10 x y - y 2

Câu 28 :

Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn M - ( 3 x y - 4 y 2 ) = x 2 - 7 x y + 8 y 2

Câu 29 :

Cho ( 25 x 2 y - 10 x y 2 + y 3 ) - A = 12 x 2 y - 2 y 3 . Đa thức A là:

Câu 30 :

Tìm đa thức B sao cho tổng của B với đa thức 3 x y 2 + 3 x z 2 - 3 x y z - 8 y 2 z 2 + 10 là đa thức 0

Câu 31 :

Cho đa thức A = x 4 - 4 x 3 + x - 3 x 2 + 1 . Tính giá trị của A tại x = -2

Câu 32 :

Cho hai đa thức f ( x ) = x 5 + 2 ; g ( x ) = 5 x 3 - 4 x + 2

So sánh f(0) và g(1)

Câu 33 :

Cho hai đa thức f ( x ) = x 5 + 2 ; g ( x ) = 5 x 3 - 4 x + 2

Chọn câu đúng về f(-2) và g(-2)

Câu 34 :

Cho f ( x ) = 1 + x 3 + x 5 + x 7 + . . . . + x 101 . Tính f(1); f(-1)

Câu 35 :

Bậc của đa thức 8 x 8 - x 2 + x 9 + x 5 - 12 x 3 + 10 là:

Câu 36 :

Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) - 2.g(x) với

f ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x - 1 ; g ( x ) = - x 4 + 2 x 3 - 3 x 2 + 4 x + 5

Câu 37 :

Cho hai đa thức

P ( x ) = 2 x 3 - 3 x + x 5 - 4 x 3 + 4 x - x 5 + x 2 - 2 ; Q ( x ) = x 3 - 2 x 2 + 3 x + 1 + 2 x 2

Tính P(x) - Q(x)

Câu 38 :

Cho hai đa thức

P ( x ) = 2 x 3 3 x + x 5 4 x 3 + 4 x x 5 + x 2 2 ; Q ( x ) = x 3 2 x 2 + 3 x + 1 + 2 x 2

Tìm bậc của đa thức M(x) = P(x) + Q(x)

Câu 39 :

Cho hai đa thức P ( x ) = 6 x 5 4 x 4 + 3 x 2 2 x ; Q ( x ) = 2 x 5 4 x 4 2 x 3 + 2 x 2 x 3

Tính 2P(x) + Q(x)

Câu 40 :

Cho hai đa thức P ( x ) = 6 x 5 4 x 4 + 3 x 2 2 x ; Q ( x ) = 2 x 5 4 x 4 2 x 3 + 2 x 2 x 3

Gọi M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-1)