Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 7 có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số 3/4

Câu 2 :

Cho các câu sau:

(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm

(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên

(III) Số 0 là số hữu tỉ âm

(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ

Số các câu đúng trong các câu sau:

Câu 3 :

Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần - 12 17 ; - 3 17 ; - 16 17 ; - 1 17 - 11 17 ; - 14 17 ; - 9 17

Câu 4 :

Số hữu tỉ lớn nhất trong các số 7 8 ; 2 3 ; 3 4 ; 18 19 ; 27 28

Câu 5 :

So sánh hai số x = 2/-5 và y = -3/13

Câu 6 :

23/12 là kết quả của phép tính

Câu 7 :

Tính 2 7 + - 3 5 + 3 5 , ta được kết quả:

Câu 8 :

Tính giá trị của phép tính 2 5 + - 4 3 + - 1 2

Câu 9 :

Số nào dưới dây là giá trị của biểu thức B = 2 11 - 5 13 + 9 11 - 8 13

Câu 10 :

Cho các số hữu tỉ x = a b ; y = c d a , b , c , d Z , b 0 , d 0 . Tổng x + y bằng

Câu 11 :

Kết quả của phép tính (3/2).(4/7) là:

Câu 12 :

Cho A = - 5 6 . 12 - 7 . - 21 15 v à B = 1 6 . - 9 8 . - 12 11 . So sánh A và B

Câu 13 :

Tìm x thỏa mãn x : 2 5 - 1 2 5 = 1

Câu 14 :

Gọi x 0 là giá trị thỏa mãn 5 7 : x - 2 5 = 1 3

Câu 15 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 1 3 x + 2 5 x - 1 = 0

Câu 16 :

Tính M = |-2,8| : (-0,7)

Câu 17 :

Tổng các giá trị của x thỏa mãn x + 2 5 - 2 = - 1 4

Câu 18 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7,5 - 2.|5 - 2x| = -4,5

Câu 19 :

Tính nhanh 21,6 + 34,7 + 78,4 + 65,3 được:

Câu 20 :

Với mọi x ∈ Q. Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 21 :

Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và hai số tự nhiên m, n ta có:

Câu 22 :

Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ x ta có

Câu 23 :

Số x sao cho thỏa mãn 2 x = 2 2 5 là:

Câu 24 :

Số a thỏa mãn a : 1 3 4 = 1 3 3

Câu 25 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x + 1 3 2 + 1 100

Câu 26 :

Tìm x biết - 1 2 : 2 x - 1 = 0 , 2 : - 3 5

Câu 27 :

Giá trị nào của x thỏa mãn 2,5 : 7,5 = x : 3/5

Câu 28 :

Cho tỉ lệ thức x/15 = -4/5 thì

Câu 29 :

Biết rằng thì x/y bằng?

Câu 30 :

Chia 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số là 3; 5; 7; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là?

Câu 31 :

Cho x 2 = y 3 = z 5 v à x + y + z = - 90 . Số lớn nhất trong ba số x; y; z là?

Câu 32 :

Có bao nhiêu bộ số (x; y) thỏa mãn x 5 = y 4 v à x 2 - y 2 = 9

Câu 33 :

Tìm x, y biết x/y = 7/3 và 5x - 2y = 87

Câu 34 :

Cho x/2 = y/5 và x.y = 10. Tính x - y, biết x > 0, y > 0

Câu 35 :

Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân là 0,016

Câu 36 :

Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được

Câu 37 :

So sánh hai số √(9.16) và √9 . √16

Câu 38 :

Một bạn học sinh làm như sau:

Chọn kết luận đúng?

Câu 39 :

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 16/x = x/25