Bài tập tổng hợp Halogen, Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (P3)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cho các cân b ằ ng hoá học:
N 2 (k) + 3H 2 (k) 2N H 3 (k)(1)
H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k) (2)
2S O 2 (k) + O 2 (k) 2S O 3 (k)(3)
2NO 2 (k) N 2 O 4 (k) (4)
Khi thay đổi áp suất nh ữ ng cân bằng hóa học bị chuyển d ị ch là:
H ằng số cân b ằ ng của phản ứng xác đ ị nh chỉ phụ t h uộc vào
Cho cân bằng hoá học :
PCl 5 (k) PCl 3 (k) + Cl 2 (k); H > 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Cho các chất : KBr, S, SiO 2 , P, Na 3 PO 4 , FeO, Cu và Fe 2 O 3 . Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H 2 SO 4 đặc nóng là:
Cho cân bằng hoá học :
N 2 (k) +3H 2 (k) ⇄ 2NH 3 (k)
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi:
Khí nào sau không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven?
Cho cân bằng hóa học :
CaCO 3 (rắn) CaO (rắn) + CO 2(khí)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?
Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ;
(b) Thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ;
(d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng CO 2 ;
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
Dung dịch loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H 2 S với khí CO 2
Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O 2 với khí O 3 bằng phương pháp hóa học ?
Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) S + O 2 SO 2 ;
(b) S + 3F 2 SF 6 ;
(c) S + Hg → HgS;
(d) S + 6HNO 3 đặc H 2 SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
Cho hệ cân bằng trong một bình kín :
N 2 (k) +O 2 (k) ⇄ 2NO (k);
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
Cho cân bằng hoá học :
N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k) ; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
Cho các phản ứng :
(1) O 3 + dung dịch KI
(2) F 2 + H 2 O
(3) MnO 2 + HCl đặc
(4) Cl 2 + dung dịch H 2 S
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO 2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO 2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau : KClO 3 (xúc tác MnO 2 ), KMnO 4 , KNO 3 và AgNO 3 . Chất tạo ra lượng O 2 lớn nhất là
Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
Cho các cân bằng sau
(I) 2HI (k) H 2 (k) + I 2 (k) ;
(II) CaCO 3 (r) CaO (r) + CO 2 (k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO 2 (k) ;
(IV) 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
Cho cân bằng hóa học sau:
2SO 2 (k) + O 2 (k) ⇄ 2SO 3 (k) ; H < 0
Cho các biện pháp :
(1) tăng nhiệt độ,
(2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng,
(3) hạ nhiệt độ,
(4) dùng thêm chất xúc tác V 2 O 5 ,
(5) giảm nồng độ SO 3 ,
(6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
Cho phản ứng :
N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k); = -92 kJ.
Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
Cho các chất sau : FeCO 3 , Fe 3 O 4 , FeS, Fe(OH) 2 . Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
Phát biểu nào sau đây là sai ?